- Không có sản phẩm nào
- T2-T6: 8h15 - 17h15 - T7-CN: 8h15-16h15
- Liên hệ: 0938.338.315 - 0909858266
Những điểm khác biệt giữa Sony A7R IV và Sony A7R III
Sony A7R IV là thế hệ tiếp theo và mới nhất của dòng máy ảnh mirrorless full frame A7R, sở hữu số điểm ảnh hữu dụng 61MP. Sony A7R IV được xem là bước nhảy vọt đáng ghi nhận khi mà mẫu tiền nhiệm A7R III cách đây 3 năm sở hữu 42MP. Hôm nay, hãy cùng Binhminhdigital tìm hiểu những điểm khác biệt giữa Sony A7R IV và Sony A7R III qua bài viết dưới đây nhé!
Điểm giống nhau giữa A7R IV và A7R III:
- Ổn định cảm biến 5 trục với bù 5,5 điểm (CIPA)
- Chụp liên tục 10 khung hình / giây với theo dõi AE / AF
- Quay 4K lên đến 30p và 100Mbps, Full HD lên tới 120 khung hình / giây
- Màn hình LCD 1.44M 3.0 in có độ nhạy cảm ứng
- Pin NP-FZ100
- Đầu vào mic và đầu ra tai nghe (3,5mm)
Điểm khác nhau giữa A7R IV và A7R III:
Cảm biến
Điểm khác biệt đầu tiên chính là độ phân giải: A7R III sở hữu độ phân giải 42MP trong khi A7RIV lên đến 64Mp. Đến thời điểm hiện tại, đây được xem là cảm biến lớn nhất thế giới trên một chiếc máy ảnh Mirrorless.
Công nghệ dùng ở cả 2 cảm biến full frame đều giống nhau: gồm 1 cảm biến BSI và chip LSI mặt trước để cải thiện tốc độ đọc và và quá trình xử lý của máy ảnh.
Dải ISO của 2 máy ảnh Sony này là như nhau: 100 đến 32000 ISO với các giá trị mở rộng lên tới 102400 và xuống tới 50.
Cả hai máy ảnh đều chụp RAW ở tốc độ 14 bit với các tùy chọn nén và không nén. Trên A7R IV, bạn có thể chọn nhiều tỷ lệ khung hình hơn, chẳng hạn như 4: 3 và 1: 1.
Chụp đa điểm chuyển đổi Pixel
A7R III là máy ảnh Sony đầu tiên giới thiệu tính năng chụp ảnh đa điểm. Nó sử dụng cơ chế chuyển đổi để chụp 4 hình liên tiếp trong 1 lần bằng cách di chuyển cảm biến mỗi pixel đơn giữa các lần chụp. Sau đó, bạn có thể kết hợp 4 ảnh vào cùng 1 tấm hình và giúp cho bức ảnh có chi tiết tốt hơn và màu sắc chính xác hơn mà độ phân giải vẫn được giữ nguyên.
Và trên A7R IV tính năng này lại được nâng cấp ở mức cao hơn. Theo đó, máy có thể chụp 16 tấm ảnh rời, sau đó gộp chúng lại thành 1 tấm ảnh 240MP (19008 x 12672 pixels) chứa lượng dữ liệu tương đương 963.2 triệu điểm ảnh.
Tuy nhiên, công nghệ này cũng có một vài hạn chế: nó không làm việc ở chế độ cầm tay, và do camera mất 1 giây để di chuyển cảm ứng, nên nó sẽ không làm việc khi thay đổi chủ thể. Hơn nữa, sự kết hợp hợp này không thể được tạo ra trực tiếp trên máy ảnh mà bạn cần dựa vào phần mềm Sony Imaging Edge.
Tự động lấy nét
Sony đã trang bị cho A7R III một hệ thống AF đáng kinh ngạc, nhưng A7R IV đưa mọi thứ lên một tầm cao. Trong khi A7R III có 399 điểm phát hiện pha và 425 điểm phát hiện tương phản thì A7R IV có 567 điểm phát hiện pha và 425 điểm phát hiện tương phản giúp việc lấy nét của Sony A7R IV trở nên chính xác, ấn tượng và nhanh chóng hơn.
Bên cạnh đó, A7R IV có hệ thống lấy nét lai Fast Hybrid AF kết hợp với bộ xử lý hình ảnh BIONZ X cho phép máy ảnh lấy nét nhanh và duy trì khóa đối tượng hiệu quả, đảm bảo có thể theo dõi các đối tượng chuyển phức tạp, đột ngột và chụp dễ dàng nhất mọi khoảnh khắc.
Khả năng quay video
Cả hai máy ảnh có thể quay 4K lên đến 30p với tốc độ đọc pixel đầy đủ ở chế độ Super35 (APS-C). Bởi vì A7R IV hoạt động với nhiều megapixel hơn khi được cắt, nên có khả năng nó có thể mang lại độ sắc nét tốt hơn.
Ngoài ra, Eye AF thời gian thực được giới thiệu cùng với bản cập nhật firmware cho A7R III sẽ có sẵn với A7R IV. Tuy nhiên, nó cũng hoạt động ở chế độ video, không chỉ với ảnh tĩnh. Từ đó giúp Sony A7R IV tạo ra những thước phim chân thật, chi tiết và sắc sảo hơn rất rất nhiều so với A7R III. Đây thật sự là một bước đi tuyệt vời của Sony!
Thiết kế
Sony A7R IV có cấu trúc bền hơn với lớp đệm kín chống bụi và hơi ẩm.
Cả hai đều có khung hợp kim magiê nhẹ và bền và sáu ốc vít trên ngàm ống kính.
Sony A7R IV lớn hơn một chút và nặng hơn so với phiên bản trước, điều này khẳng định Sony có ý định giữ cho thiết kế máy ảnh của mình nhỏ gọn nhất có thể.
Khả năng lưu trữ
Về khả năng lưu trữ, a7R IV được trang bị 2 khe thẻ nhớ SD chuẩn UHS-II, giúp việc chụp hình raw, chụp liên tiếp, hay quay phim 4K được thoải mái. So với a7R III với 1 khe UHS-I và 1 khe UHS-II, việc có cả 2 khe thẻ là UHS-II là một điểm cải tiến khá đáng kể.
Tuổi thọ pin
Mặc dù sử dụng cùng loại pin NP-FZ100 với A7R III, nhưng giờ đây với A7R IV bạn có thể xử lý được 670 khung hình cho mỗi lần sạc đầy, thay vì 650 khung hình như trên A7R III, mặc dù trong thực tế, bạn sẽ đạt được nhiều hơn thế bởi vì chính xác cách xác định số liệu của CIPA.
Tiểu kết
Ở Sony A7R IV hội tụ độ phân giải, AF, tốc độ, đủ để giành một suất máy ảnh tốt nhất trong các bảng xếp hạng và giải thưởng diễn ra cuối năm nay. Có thể thấy, Sony A7R IV sinh ra để chinh phục khách hàng là các nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp. Nhưng nếu bạn không quan tâm đến cuộc đua megapixel và muốn tiết kiệm một số tiền, bạn sẽ thấy rằng A7R III với 42MP đã là quá đủ dành cho bạn. Tùy vào kinh tế, nhu cầu và sự yêu thích của bản thân, hãy chọn cho mình một chiếc máy thích hợp bạn nhé!
Bảng so sánh thông số kỹ thuật của Sony A7R IV và Sony A7R III
|
Sony A7R IV |
Sony A7R III |
Độ phân giải cảm biến |
61MP |
42MP |
Kích thước ảnh tối đa |
9504 x 6336 |
7952 x 5304 |
Loại cảm biến |
BSI-CMOS Fullframe |
BSI-CMOS Fullframe |
Kích thước cảm biến |
35.7 x 23.8 mm |
35.9 x 24 mm |
Chíp xử lý ảnh |
BIONZ X + LSI |
BIONZ X + LSI |
Dải ISO |
100 – 32000, mở rộng tối đa tới 102.400 |
100 – 32000, mở rộng tối đa tới 102.400 |
Chống rung |
5,5 stop |
5,5 stop |
Lấy nét |
Real-time Eye AF, Real-time Tracking AF Lấy nét mắt động vật |
Real-time Eye AF, Lấy nét mắt động vật (phải update) |
Điểm lấy nét theo pha |
567 |
399 |
Điểm lấy nét tương phản |
425 |
425 |
Tốc độ chụp liên tiếp |
Tối đa tới 10 hình/giây |
Tối đa tới 10 hình/giây |
Bộ nhớ đệm (JPEG/ RAW) |
JPEG Extra fine L: 68 frames RAW: 68 frames RAW & JPG: 68 frames, RAW (Uncompressed): 30 frames, RAW (Uncompressed) & JPG: 30 frames |
JPEG Extra fine L: 76 frames RAW: 76 frames RAW & JPG: 76 frames RAW (Uncompressed): 28 frames RAW (Uncompressed) & JPG: 28 frames |
Khả năng quay Video |
4K UHD 24/25/30p, FHD 24/25/30/60/120p |
4K UHD 24/25/30p, FHD 24/25/30/60/120p |
Video Profile |
HLG, S-Log2, S-Log3 |
HLG, S-Log2, S-Log3 |
Pixel Shift |
240MP |
42MP |
Màn hình LCD |
Cảm ứng, LCD TFT 3” Có thể lật lên xuống |
Cảm ứng, LCD TFT 3” Có thể lật lên xuống |
Độ phân giải LCD |
1.440.000 |
1.440.000 |
Khung ngắm |
Điện tử |
Điện tử |
Lưu trữ |
2 khe SD/ MS Duo hỗ trợ thẻ UHS-II |
1 khe SD hỗ trợ thẻ UHS-II 1 khe SD/ MS Duo hỗ trợ thẻ UHS-I |
Kết nối |
Wi-Fi Compatible, IEEE 802.11a/b/g/n/ac (2.4 GHz/ 5 GHz), NFC, USB-C, Bluetooth |
Wi-Fi Compatible, IEEE 802.11b/g/n(2.4 GHz) NFC, USB-C, Bluetooth |
Pin |
NP-FZ100, tối đa tới 670 tấm khi sạc đầy |
NP-FZ100, tối đa tới 650 tấm khi sạc đầy |
Kích thước |
128.9 mm x 96.4 mm x 77.5 mm |
126.9 mm x 95.6 mm x 73.7 mm |
Trọng lượng |
665g chỉ thân máy |
657g chỉ thân máy |
|
>> Liên hệ Binhminhdigital để được tư vấn và nhận những ưu đãi mới nhất khi mua trả góp máy ảnh và các phụ kiện máy ảnh - máy quay khác.
So sánh máy ảnh Nikon Z6 và Sony A7 III(17/09/2018) |
Fujiflim X100V với X100F: Sự khác biệt là gì?(12/02/2020) |
So sánh khả năng Nikon D750 và Fujifilm X-T2 chụp ảnh đua xe thể thao (Phần 2)(25/07/2017) |
So sánh A6100, A6400 và A6600(3/09/2019) |
Canon EOS RP vs Sony Alpha A7 II(22/02/2019) |
Kết nối
Sản phẩm mới
Tin xem nhiều
- Top 5 máy ảnh Canon giá rẻ bán chạy năm 2016
- Hướng dẫn mua hàng trả góp-duyệt hồ sơ online tại Binhminhdigital
- Những quan niệm sai lầm trong nhiếp ảnh khiến bạn "lạc trôi"
- Máy ảnh nào thích hợp nhất dành cho dân phượt
- Top máy ảnh Full Frame giá rẻ tốt nhất 2017
- Phân biệt hàng chính hãng với hàng nhập khẩu?
- Top máy ảnh DSLR giá rẻ tốt nhất 2017
- MUA SẮM TẬN NƠI TẶNG NGAY QUÀ HẤP DẪN THÁNG 11 TẠI BINHMINHDIGITAL
- Top máy ảnh Mirrorless giá rẻ tốt nhất 2017
- Những cảm xúc lẫn lộn về độ “hot” của tân binh Canon EOS 200D