- Không có sản phẩm nào
- T2-T6: 8h15 - 17h15 - T7-CN: 8h15-16h15
- Liên hệ: 0938.338.315 - 0909858266
Nikon Z5 và Z6: Những điểm khác biệt chính bạn cần biết
Nikon Z5 là chiếc máy ảnh mirrorLess full frame thứ 3 của hãng sau bộ đôi Z6, Z7. Mặc dù được thiết kế dành cho người mới nhưng Z5 lại chia sẻ nhiều khía cạnh với Z6 khiến người dùng không khỏi phân vân. Bài so sánh Nikon Z5 và Z6 của chúng tôi sau đây sẽ cho bạn thấy rõ những điểm khác biệt chính giữa hai thế hệ máy ảnh này. Cùng đón xem nhé!
Những điểm chung giữa máy ảnh Nikon Z5 và Z6:
- Hệ thống lấy nét AF 273 điểm.
- Chống rung trong thân máy đem đến khả năng giảm độ lắc lên tới 5 stops.
- Kính ngắm OLED có độ phân giải 3.69 triệu điểm ảnh.
- Âm thanh trong và ngoài.
Những điểm khác biệt đáng chú ý:
1. Cảm biến
Cả hai chiếc máy ảnh Nikon này đều có cảm biến toàn khung hình (định dạng FX như cách gọi của Nikon) với độ phân giải 24MP, nhưng chúng không giống nhau.
Z5 sở hữu cảm biến 24,3MP FX-format CMOS. Cảm biến này giống như trên Nikon D750, chứ không phải loại cảm biến mới hơn (24,5MP BSI) như chiếc Z6.
Z5 và Z6 có dãy nhạy sáng ấn tượng ISO 100-51,200. Cả hai đều có thể hạ đến ISO 50. Tuy nhiên, Z6 có thể mở rộng lên đến ISO 204800 trong khi Z5 dừng ở ISO 102400.
2. Thiết kế
Kích thước của hai máy ảnh gần như giống hệt nhau và chúng có cùng trọng lượng (bao gồm pin và thẻ). Z6 sâu hơn một chút.
- Z5: 134 x 100,5 x 69,5 mm, 675g
- Z6: 134 x 100,5 x 67,5 mm, 675g
Cấu trúc vẫn giữ nguyên bao gồm khung hợp kim magiê và khả năng chống chịu thời tiết.
Bố cục nút vẫn giữ nguyên ở mặt trước và mặt sau, bao gồm cả phím điều khiển AF. Thay đổi duy nhất nằm ở trên cùng: Z5 thiếu màn hình LCD nhỏ hiển thị các cài đặt chính đang sử dụng.
Mặt số chính đã được di chuyển sang phải và không có nút mở khóa.
3. Thẻ nhớ
Có vẻ như Nikon đã lắng nghe ý kiến người dùng khi thay vì trang bị khe cắm thẻ duy nhất và sử dụng định dạng XQD không phổ biến như Z6, thì với Z5 hãng đã trang bị đến hai khe cắm thẻ SD UHS-II. Đây là một điểm vô cùng tuyệt vời.
4. Chụp liên tục
Mặc dù có chung bộ xử lý hình ảnh (Expeed 6), nhưng Z5 có hiệu suất thấp hơn khi có tốc độ chụp liên tục, tối đa 4,5 khung hình/giây, trong khi Z6 có thể đạt 12 khung hình/giây (với theo dõi AF và AE).
5. Video 4K
Z6 hỗ trợ quay video 4K UHD (3840x2160) bằng cách sử dụng vùng Full - Frame hoặc vùng cắt DX ở tốc độ khung hình 30p, 25p, hoặc 24p. Chức năng quay video Full HD 1080p cũng được hỗ trợ ở tốc độ lên đến 120p để phát lại chuyển động chậm.
Bổ sung vào các chức năng video nâng cao. Bao gồm hồ sơ màu N-Log; khả năng xuất dữ liệu 10 bit chất lượng cao qua HDMI; hỗ trợ Timecode giúp đồng bộ hóa video và âm thanh từ nhiều thiết bị dễ dàng hơn.
Với Z5, tính năng quay video là điểm bị cắt giảm nhiều nhất so với Z6. Máy cũng hỗ trợ quay 4K/30p, nhưng bị crop ảnh 1.7x. Nếu ở chế độ quay 1080 sử dụng toàn bộ chiều rộng của cảm biến, không crop. Z5 cũng không được trang bị các tính năng cao cấp như quay N-Log, hay xuất Raw qua cổng HDMI. Cũng như không có tính năng quay slomo 120fps.
Phạm vi ISO cũng khác nhau đối với video: Z5 đi từ 100 đến 25600, trong khi Z6 duy trì cùng phạm vi được sử dụng để chụp ảnh tĩnh, bao gồm các giá trị mở rộng.
6. Màn hình phía sau
Cả hai máy ảnh đều có màn hình LCD 3,2 inch ở phía sau, tính năng cảm biến có cả trên hai máy, có thể dùng để di chuyển điểm lấy nét, chụp ảnh hoặc dò menu.
Sự khác biệt duy nhất là độ phân giải màn hình, Z6 có độ phân giải cao hơn là 2.1 triệu điểm ảnh (so với 1.04 triệu điểm ảnh trên Z5).
7. Tuổi thọ pin
Z5 có xếp hạng CIPA là 470 hình ảnh cho mỗi lần sạc bằng màn hình LCD hoặc 390 bức ảnh mỗi lần sạc bằng kính ngắm.
Ngược lại, Z6 thực hiện 310 khung hình với EVF hoặc 380 với màn hình LCD.
Điều đáng chú ý là xếp hạng cao hơn của Z5 được đo bằng pin EN-EL15C mới được cho là hiệu quả hơn so với EN-EL15B được cung cấp trong hộp Z6. Nhưng vì hai pin này tương thích chéo, nên Z6 có thể có đánh giá tốt hơn với pin mới.
Cả hai máy ảnh có thể được sạc qua USB và Z5 cũng có thể sạc được ngay cả khi đang sử dụng.
8. Giá
Z5 được ra mắt với mức giá cạnh tranh chỉ 1400 đô la, rẻ hơn 600 USD so với Z6. Người mua có thể chi 1700 đô la để kết hợp với ống kính 24-50 mm f/4-6.3 mới hoặc 2.199 đô la khi chọn ống kính 24-200 mm f/4-6.3.
Lưu ý: giá kể từ tháng 7 năm 2020. Giá tại Hoa Kỳ không bao gồm thuế.
Tiểu kết
Mặc dù là camera full frame dành cho người mới, với mức giá khá mềm nhưng mẫu Nikon Z5 vẫn vẫn giữ được nhiều đặc điểm của Z6: kính ngắm rất tốt, lấy nét tự động nhanh, chống rung hình ảnh bên trong thân máy, thiết kế công thái học tuyệt vời. Z5 sẽ là sự lựa chọn vô cùng tuyệt vời, xứng đáng để bạn xuống tiền thời điểm này.
Bảng so sánh thông số kỹ thuật giữa Nikon Z5 và Z6:
Hạng mục so sánh |
Nikon Z5 |
Nikon Z6 |
Độ phân giải cảm biến |
24,3 MP |
24,5 MP |
Bộ lọc thông thấp |
Có |
Có |
Loại cảm biến |
CMOS |
BSI CMOS |
Ổn định hình ảnh trong cơ thể |
Có, 5 trục |
Có, 5 trục |
Kích thước cảm biến |
35,9 x 23,9mm |
35,9 x 24,0mm |
Kích cỡ hình |
6016 x 4016 |
6048 x 4024 |
Kích thước pixel |
5.9 |
5.9 |
Bộ xử lý hình ảnh |
Expeed 6 |
Expeed 6 |
Kính ngắm |
Điện tử / EVF |
Điện tử / EVF |
Loại / Độ phân giải của khung ngắm |
OLED / 3,69 triệu chấm |
OLED / 3,69 triệu chấm |
Phạm vi và độ phóng đại của kính ngắm |
100%, 0,8x |
100%, 0,8x |
Tốc độ đồng bộ hóa flash |
1/200 |
1/200 |
Phương tiện lưu trữ |
2x SD UHS II |
1x XQD / CFexpress |
Tốc độ chụp liên tục |
4,5 FPS |
12 FPS |
Tốc độ màn trập tối đa |
1/8000 |
1/8000 |
ISO |
100-51.200 (mở rộng 50- 102400) |
100-51.200 (mở rộng 50- 204800) |
Số điểm AF |
273 điểm AF |
273 điểm AF |
Độ nhạy sáng thấp |
-3,5 đến 19 EV |
-3,5 đến 19 EV |
Độ phân giải tối đa của video |
4K lên đến 30p, 1080p lên đến 60p |
4K lên đến 30p, 1080p lên đến 120p |
Cắt video |
Crop 1.7 x |
Chiều rộng cảm biến đầy đủ |
Cổng ra / đăng nhập HDMI |
Đầu ra HDMI 4: 2: 2 10 bit / Có |
Đầu ra HDMI 4: 2: 2 10 bit / Có |
Ghi âm |
Có |
Có |
Màn hình cảm ứng |
LCD 3.2 inch |
LCD 3.2 inch |
Độ phân giải LCD |
1.040.000 điểm |
2.100.000 điểm |
Wi-Fi / Băng tần |
802.11a / ac / b / g / n / 2.4 Ghz và 5 Ghz |
802.11a / ac / b / g / n / 2.4 Ghz và 5 Ghz |
Bluetooth |
Có, 4.2 |
Có, 4.2 |
Pin |
EN-EL15c |
EN-EL15b |
Tuổi thọ pin (CIPA) |
470 bức ảnh |
380 bức ảnh |
Chống chịu thời tiết |
Có |
Có |
USB |
3.1 |
3.1 |
Trọng lượng |
675g |
675g |
Kích thước |
134 x 100,5 x 69,5 mm |
134 x 100,5 x 67,5 mm |
Tham khảo giá | Tham khảo giá |
Binhminhdigital luôn có những ưu đãi hấp dẫn khi mua máy ảnh cũng như các thiết bị phụ kiện nhiếp ảnh khác. Liên hệ để được tư vấn và nhận những ưu đãi mới nhất.
So sánh Canon G3 X và Canon G1 X Mark II(16/12/2015) |
So sánh Nikon 1 J5 và Fujifilm X-A2(8/12/2015) |
Canon 800D vs Canon M6: "gà nhà" đá nhau(21/04/2017) |
9 điều khác biệt giữa máy ảnh Canon 77D và Canon 80D(13/03/2017) |
So sánh máy ảnh Fujifilm X-T3 và Sony A7 III(14/09/2018) |
Kết nối
Sản phẩm mới
Tin xem nhiều
- Top 5 máy ảnh Canon giá rẻ bán chạy năm 2016
- Hướng dẫn mua hàng trả góp-duyệt hồ sơ online tại Binhminhdigital
- Những quan niệm sai lầm trong nhiếp ảnh khiến bạn "lạc trôi"
- Máy ảnh nào thích hợp nhất dành cho dân phượt
- Top máy ảnh Full Frame giá rẻ tốt nhất 2017
- Phân biệt hàng chính hãng với hàng nhập khẩu?
- Top máy ảnh DSLR giá rẻ tốt nhất 2017
- MUA SẮM TẬN NƠI TẶNG NGAY QUÀ HẤP DẪN THÁNG 11 TẠI BINHMINHDIGITAL
- Top máy ảnh Mirrorless giá rẻ tốt nhất 2017
- Những cảm xúc lẫn lộn về độ “hot” của tân binh Canon EOS 200D