- Không có sản phẩm nào
- T2-T6: 8h15 - 17h15 - T7-CN: 8h15-16h15
- 0938338315 0919622882
Mã sản phẩm | A01010154 |
Số lượng | 100 sản phẩm |
Giá Bán | Liên hệ(Đã có VAT) |
Thương hiệu | Canon |
Bảo Hành | ( Canon Lê Bảo Minh ) 24 tháng |
Xuất Xứ | Nhật Bản |
Màu sắc | |
Bình chọn |
Máy Ảnh Canon EOS 6D Kit EF 24-105 F4L IS USM
Description: Bình Minh Digital
Written by: Bình Minh
Rating: 5
out of 5
|
x1 Túi Canon 521
Giá: 300,000 VNĐ
x1 Dán màn hình
Giá: 20,000 VNĐ
x1 Khoá Học Nhiếp Ảnh Canon EOS
Giá: 00 VNĐ
x1 Thẻ nhớ SDHC Sandisk 16GB class 4
Giá: 220,000 VNĐ
Quà tặng kèm trị giá lên đến: 540,000 VNĐ

Thiết kế đơn giản
Nếu chỉ nhìn từ bên ngoài, thiết kế của chiếc máy trông rất đơn giản, không quá cầu kỳ. Ngoài phần tay cầm với độ sần sùi cần thiết thì cả phần thân còn lại rất trơn nhẵn. Phía trên ống kính là một điểm gồ ra có in logo Canon. Thực tế là máy không hề có tích hợp đèn flag ở phía trên như những máy ảnh DSRL khác, đây là một điều rất không bình thường. Nút nhả ống kính khá lớn nằm ở vị trí thông thường, và 3 lỗ microphone nằm ngay bên dưới logo. nút xem trước độ sâu trường ảnh, khá nhỏ nên khó nhận thấy lại được cho nằm hơi chếch bên dưới phía trái của ngàm ống kính.
Cảm biến CMOS Full-Frame mới
Cảm biến dùng cho Canon 6D là cảm biến CMOS Full-Frame thường thấy với độ phân giải điểm ảnh là 20.2 MP thì chất lượng ảnh không phải bàn cãi. Nhưng đặc biệt đây là loại cảm biến được hãng phát triển theo cách mới với kích thước chỉ 35,8 x 23,9m. Nếu so sánh thì nó hơi nhỏ hơn so với loại thông thường. Ảnh từ cảm biến sẽ được xử lý bởi bộ xử lý DIGIC 5+. Đây là một lợi thế bởi các thông số cho bức ảnh sẽ được tính toán một cách kỹ càng và nhanh chóng. Những bức ảnh đẹp nhất sẽ được ra đời.

- Top máy ảnh Canon bán chạy 2016
- Top máy ảnh chuyên nghiệp Canon giá tốt nhất
- Cách mua trả góp máy ảnh lãi suất thấp tại Bình Minh Digital
Và sự nâng cấp của Canon với cảm biến đã đem lại khác biệt đó là khả năng tự động lấy nét tốt hơn. Thử so sánh với Canon 5D Mark III có hệ thống tự động lấy nét 61-điểm với 41 điểm cross-type, Canon 6D chỉ có 11 điểm trong một mảng hình thoi, với điểm trung tâm là điểm cross-type duy nhất.
Tốc độ màn trập của Canon EOS 6D là 1/4000 giây tới 30 giây với khả năng chụp liên tiếp 4.5 tấm ảnh trong một giây. Ngoài ra, nếu cần thiết thì có thể chụp liên tiếp 3.0 tấm ảnh mà không phát ra tiếng ồn từ màn trập. Các chế độ chụp trên máy rất đa dạng có thể đáp ứng tất cả các nhu cầu chơi ảnh. Như: Chụp một ảnh, chụp liên tiếp, chụp một ảnh chế độ yên tĩnh, chụp liên tiếp chế độ yên tĩnh, chụp hẹn giờ / chụp điều khiển từ xa sau 10 giây, chụp hẹn giờ / chụp điều khiển từ xa sau 2 giây.
Hai màn hình LCD hiện đại
Màn hình nhỏ nằm phía mặt trên của máy là một màn hình LCD đơn sắc, hiển thị trạng thái của máy, thực hiện các cài đặt trên máy, giúp bạn tiết kiệm pin và thời gian hơn so với màn hình ở mặt sau. màn hình mặt sau là một màn hình LCD 3.0-inch Clear View với độ phân giải 1.040.000 dot. Nhưng đáng tiếc là màn hình không được trang bị khả năng cảm ứng. Khi mở ở chế độ xem sống Live View, màn hình có vùng phủ 100% giúp người dùng có thể dễ dàng hơn trong chọn lựa và khoang vùng đối tượng cần chụp.

Khả năng quay phim của Canon EOS 6D đã được nâng tầm với tính năng quay video Full HD (1080p, 1.920 x 1.080 pixel) ở 30, 25, hoặc 24 fps; 720p (1.280 x 720 pixel) ở 60 hoặc 50 fps, VGA (640 x 480 pixel) ở 30 hoặc 25 fps. gười dùng có thể tùy chỉnh độ phơi sáng và âm thanh theo ý muốn ngay cả trong lúc đang quay.
Và với Wi-fi lẫn GPS đã được tích hợp sẵn trong máy, việc kết nối để điều khiển máy thông qua các thiết bị thông minh khác trở nên quá đơn giản. Việc định vị vị trí hiện tại của bản thân người dùng cũng được hỗ trợ tối đa.
Đây chắc chắn sẽ là một sự lựa chọn thú vị với các nhiếp ảnh gia.
Thông số kỹ thuật của máy ảnh Canon 6D :
Loại máy |
|
|
Loại máy |
Máy ảnh số AF / AE, tương phản đơn ống kính |
|
Phương tiện ghi hình |
Thẻ nhớ SD, SDHC*, SDXC* |
|
Kích thước bộ cảm biến hình ảnh |
Xấp xỉ 35,8 x 23,9mm |
|
Ống kính tương thích |
Các ống kính EF của Canon (trừ các ống kính EF-S và EF-M) |
|
ống kính |
EF 24-105mm F/4L IS USM |
|
Bộ cảm biến hình ảnh |
|
|
Loại |
Bộ cảm biến CMOS |
|
Các điểm ảnh hiệu quả |
Xấp xỉ 20.20 megapixels |
|
Tỉ lệ khuôn hình |
3:2 |
|
Tính năng xóa bụi |
Tự động, làm thủ công, xoá bụi bẩn bám trên dữ liệu. |
|
Hệ thống ghi hình |
|
|
Định dạng ghi hình |
Quy tắc thiết kế dành cho hệ thống file máy ảnh 2.0 |
|
Loại ảnh |
JPEG, RAW (nguyên bản 14-bit của Canon) |
|
Các điểm ảnh ghi hình |
Ảnh cỡ lớn: |
Xấp xỉ 20.00 megapixels (5472 x 3648) |
Ảnh cỡ trung: |
Xấp xỉ 8.90 megapixels (3648 x 2432) |
|
S1 |
Xấp xỉ 5.00 megapixels (2736 x 1824) |
|
S2 |
Xấp xỉ 2.50 megapixels (1920 x 1280) |
|
S3 |
Xấp xỉ 350,000 pixels (720 x 480) |
|
Ảnh RAW: |
Xấp xỉ 20.00 megapixels (5472 x 3648) |
|
Ảnh M-RAW: |
Xấp xỉ 11.00 megapixels (4104 x 2736) |
|
S-RAW: |
Xấp xỉ 5.00 megapixels (2736 x 1824) |
|
Đánh số file |
Đánh số liên tiếp, tự động cài đặt lại, cài đặt lại thủ công |
|
Xử lý hình ảnh trong khi chụp |
|
|
Kiểu ảnh |
Ảnh chụp tự động, tiêu chuẩn, chân dung, phong cảnh, trung tính, giữ nguyên, đơn sắc, người sử dụng Def. 1 - 3 |
|
Cân bằng trắng |
Tự động, cài đặt trước (ánh sáng ban ngày, bóng râm, có mây, ánh sáng đèn tròn, ánh sáng đèn huỳnh quang trắng, đèn Flash), tùy chọn, cài đặt nhiệt màu (xấp xỉ 2500 - 10000K), |
|
Giảm nhiễu |
Có thể áp dụng cho các độ phơi sáng lâu và chụp ISO tốc độ cao |
|
Chỉnh sửa độ sáng ảnh tự động |
Tự động tối ưu hóa nguồn sáng |
|
Ưu tiên tông màu sáng |
Có |
|
Chỉnh sửa ánh sáng vùng ngoại biên ống kính |
Chỉnh sửa ánh sáng vùng ngoại biên, chỉnh sửa quang sai màu |
|
Kính ngắm |
|
|
Loại |
Lăng kính năm mặt có điểm đặt mắt |
|
Độ che phủ |
Theo chiều dọc / chiều ngang xấp xỉ 97% (với điểm mắt xấp xỉ 21mm) |
|
Độ phóng đại |
Xấp xỉ 0,71x (-1m-1 với ống kính 50mm ở vô cực) |
|
Điểm đặt mắt |
Xấp xỉ 21mm (từ trung tâm thị kính ở mức -1m-1) |
|
Điều chỉnh độ tụ tích hợp |
Xấp xỉ -3.0 - +1.0m-1 (dpt) |
|
Màn hình ngắm đo tiêu cự |
Eg-A II có sẵn, có thể sạc được |
|
Vạch chia điện tử |
Chiều ngang: 1° dung sai, ±9° |
|
Gương |
Loại trả nhanh |
|
Tính năng xem trước Depth-of-field |
Có |
|
Tự động đo tiêu cự |
|
|
Loại |
Đăng ký ảnh thứ cấp TTL, dò tìm pha |
|
Các điểm AF |
11 điểm AF |
|
Vùng trung tâm: |
AF loại ngang ở mức f/5.6 |
|
Vùng trung tâm: |
AF loại dọc, độ nhạy đường ở mức f/2.8 |
|
Phạm vi đo sáng |
EV -3 - 18 |
|
Thao tác đo nét |
AF chụp một ảnh, AI Servo AF, AI Focus AF, đo tiêu cự bằng tay (MF) |
|
Các đặc tính AI Servo AF |
Dõi theo độ nhạy, dõi theo gia tốc, giảm tốc |
|
Điều chỉnh độ mịn AF |
Điều chỉnh siêu nhỏ điểm AF (tất cả các ống kính có giá trị như nhau hoặc điều chỉnh theo các ống kính) |
|
Tia sáng hỗ trợ AF |
Được thắp sáng bằng đèn Speedlite bên ngoài dành riêng cho EOS |
|
Điều chỉnh độ phơi sáng |
|
|
Các chế độ đo sáng |
Đo sáng toàn khẩu độ TTL 63 vùng |
|
Phạm vi đo sáng |
EV 1 - 20 (ở nhiệt độ phòng với ống kính EF50mm f/1.8 lens, ISO 100) |
|
Điều chỉnh độ phơi sáng |
AE chương trình (chế độ chọn cảnh tự động thông minh, tự động sáng tạo, các cảnh đặc biệt (Chụp chân dung, Chụp phong cảnh, Chụp cận cảnh, Chụp cảnh thể thao, Chụp chân dung đêm, Chụp đêm tay cầm máy, điều chỉnh ngược sáng HDR), chụp chương trình), AE ưu tiên màn trập, AE ưu tiên khẩu độ, phơi sáng bằng tay, phơi sáng đèn tròn. |
|
Tốc độ ISO |
Các chế độ vùng cơ bản*: |
Tự động cài đặt ISO 100 - 12800 |
* Chụp phong cảnh: tự động cài đặt ISO 100 - 1600, tay cầm máy |
||
Chụp cảnh đêm: |
Tự động cài đặt ISO 100 - 25600 |
|
P, Tv, Av, M, B: |
ISO tự động, ISO 100 - 25600 (dung sai 1/3 - hoặc toàn điểm), hoặc ISO mở rộng tới mức L (tương đương với ISO 50), H1 (tương đương với ISO 51200), H2 (tương đương với ISO 102400) |
|
Cài đặt tốc độ ISO |
Phạm vi tốc độ ISO, phạm vi ISO tự động, và tốc độ màn trập tối thiểu ISO tự động có thể cài đặt được |
|
Bù phơi sáng |
Thủ công: |
±5 điểm, dung sai 1/3 hoặc ½ điểm |
AEB: |
±3 điểm, dung sai 1/3 hoặc ½ điểm (có thể kết hợp với bù phơi sáng bằng tay) |
|
Khoá AE |
Tự động: |
Áp dụng ở chế độ AF chụp một ảnh với đo sáng toàn bộ khi đo được tiêu cự |
Bằng tay: |
Bằng phím khoá AE |
|
Chụp hình HDR |
|
|
Điều chỉnh dải nhạy sáng động cao |
Tự động, ±1 EV, ±2 EV, ±3 EV |
|
Căn hình tự động |
Có thể |
|
Đa phơi sáng |
|
|
Số lượng phơi sáng |
2 đến 9 ảnh |
|
Điều chỉnh đa phơi sáng |
Bổ xung, trung bình |
|
Màn trập |
|
|
Loại màn trập |
Màn trập tiêu cự phẳng điều chỉnh điện tử |
|
Tốc độ màn trập |
1/4000 giây tới 30 giây, flash, Đồng bộ flash ở mức 1/180 giây. |
|
Hệ thống chụp |
|
|
Các chế độ chụp |
Chụp một ảnh, chụp liên tiếp, chụp một ảnh chế độ yên tĩnh, chụp liên tiếp chế độ yên tĩnh, chụp hẹn giờ / chụp điều khiển từ xa sau 10 giây, chụp hẹn giờ / chụp điều khiển từ xa sau 2 giây |
|
Tốc độ chụp liên tiếp |
Chụp liên tiếp: |
Tối đa xấp xỉ 4,5 ảnh/giây |
Chụp liên tiếp chế độ yên tĩnh: |
Tối đa xấp xỉ 3,0 ảnh/giây |
|
Số lượng ảnh tối đa |
Ảnh đẹp / cỡ lớn ảnh JPEG: |
Xấp xỉ 73 ảnh (xấp xỉ 1250 ảnh) |
RAW: |
Xấp xỉ 14 ảnh (xấp xỉ 17 ảnh) |
|
Ảnh đẹp / Cỡ lớn ảnh RAW+JPEG: |
Xấp xỉ 7 ảnh (xấp xỉ 8 ảnh) |
|
* Các con số trong ngoặc đơn áp dụng với thẻ 8GB tương thích với UHS-I dựa theo các tiêu chuẩn thử nghiệm của Canon |
||
Đèn Speedlite bên ngoài |
|
|
Các loại đèn Speedlite tương thích |
Đèn Speedlite seri EX |
|
Đo sáng đèn Flash |
Đèn flash tự động E-TTL II |
|
Bù sáng đèn Flash |
±3 điểm dung sai 1/3- hoặc ½ điểm |
|
Khoá FE |
Có |
|
Ngõ cắm PC |
Có |
|
Điều chỉnh đèn Speedlite bên ngoài |
Có |
|
Chụp ngắm trực tiếp |
|
|
Các cài đặt tỉ lệ khuôn hình |
3:2, 4:3, 16:9, 1:1 |
|
Phương pháp đo nét |
Vùng linh hoạt- Ảnh đơn, Chế độ trực tiếp dò tìm pha (dò tìm độ tương phản), Chế độ chụp nhanh (dò tìm lệch pha), đo nét bằng tay (có thể đo phóng đại lên xấp xỉ 5x / 10x) |
|
Phạm vi đo sáng tiêu cự |
EV 0 - 20 (với dò tìm độ tương phản, ở nhiệt độ trong nhà, ISO 100) |
|
Các chế độ đo sáng |
Đo sáng toàn bộ (315 vùng), đo sáng từng phần (xấp xỉ 11% màn hình ngắm trực tiếp), đo sáng điểm (xấp xỉ 3% màn hình ngắm trực tiếp), đo sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm. |
|
Phạm vi đo sáng |
EV 0 - 20 (ở nhiệt độ trong phòng với ống kính EF50mm f/1.4 USM, ISO 100) |
|
Chụp yên tĩnh |
Có (Chế độ 1 và 2) |
|
Hiển thị đường lưới |
3 loại |
|
Quay phim |
|
|
Định dạng ghi hình |
MOV |
|
Phim ngắn: |
MPEG-4 AVC / H.264 |
|
Tiếng |
Linear PCM |
|
Kích thước ghi hình và tỉ lệ khung quét |
1920 x 1080 |
30p / 25p / 24p |
1280 x 720 |
60p / 50p |
|
640 x 480 |
30p / 25p |
|
* 30p: 29.97fps, 25p: 25.00fps, 24p: 23.976fps, 60p: 59.94fps, 50p: 50.00fps |
||
Phương pháp nén |
IPB, ALL-I (I-only) |
|
Kích thước file |
1920 x 1080 |
Xấp xỉ 235MB/giây |
1920 x 1080 |
Xấp xỉ 685MB/giây |
|
1280 x 720 |
Xấp xỉ 205MB/giây |
|
1280 x 720 (60p / 50p) / ALL-I: |
Xấp xỉ 610MB/giây |
|
640 x 480 |
Xấp xỉ 78MB/giây |
|
* Cần phải có đầu đọc / viết thẻ tốc độ để quay phim: |
||
Đo nét |
Giống như đo nét với chế độ chụp ngắm trực tiếp |
|
Các chế độ đo sáng |
Đo sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm và đo sáng toàn khung với bộ cảm biến hình ảnh |
|
Phạm vi đo sáng |
EV 0 - 20 (ở nhiệt độ phòng với ống kính EF50mm f/1.4 USM, ISO 100) |
|
Điều chỉnh độ phơi sáng |
AE chương trình dành cho phơi sáng bằng tay và quay phim |
|
Bù phơi sáng |
±3 điểm dung sai 1/3 điểm (±5 điểm dành cho ảnh tĩnh) |
|
Tốc độ ISO |
Với phơi sáng tự động: ISO tự động (cài đặt tự động ISO trong phạm vi ISO 100 - ISO 12800), Tốc độ ISO tối thiểu và tối đa có thể thay đổi khi ở các chế độ vùng sáng tạo |
|
Với phơi sáng bằng tay: |
ISO tự động (có thể tự động cài đặt trong phạm vi ISO 100 - ISO 12800), có thể cài đặt thủ công ISO 100 - ISO 12800 (dung sai 1/3 hoặc toàn điểm), có thể mở rộng tới H (tương đương với ISO 16000 / 20000 / 25600) |
|
Mã thời gian |
Hỗ trợ |
|
Khung quét |
Tương thích với 60p / 30p |
|
Quay các đoạn video ngắn |
Có thể cài đặt tới 2 giây / 4 giây / 8 giây |
|
Ghi tiếng |
monaural microphone tích hợp, ngõ cắm microphone stereo bên ngoài với mức ghi tiếng có thể điều chỉnh được, có bộ lọc gió, mạch giảm âm |
|
Hiển thị đường lưới |
3 loại |
|
Chụp ảnh tĩnh |
Có thể |
|
Màn hình LCD |
|
|
Loại màn hình |
Màn hình màu tinh thể lỏng TFT |
|
Kích thước màn hình |
Rộng cỡ 7,7cm (3.0-in.) (3:2) |
|
Điểm ảnh |
Xấp xỉ 1,04 triệu điểm ảnh |
|
Điều chỉnh độ sáng |
Bằng tay (7 mức) |
|
Vạch chia điện tử |
Có sẵn |
|
Ngôn ngữ giao điện |
25 |
|
Chỉ dẫn / Trợ giúp chức năng |
Có thể hiển thị |
|
Xem lại ảnh |
|
|
Các định dạng hiển thị ảnh |
Hiển thị một ảnh, một ảnh + hiển thị thông tin (thông tin cơ bản, thông tin chụp hình, biểu đồ), ảnh index 4 ảnh, ảnh index 9 ảnh |
|
Cảnh báo sáng quá |
Nhấp nháy cảnh báo sáng quá |
|
Hiển thị điểm AF |
Có |
|
Hiển thị đường lưới |
3 loại |
|
Phóng đại zoom |
Xấp xỉ 1.5x - 10x, có thể cài đặt độ phóng đại khởi động và vị trí |
|
Phương pháp trình duyệt ảnh |
Một ảnh, nhảy ảnh thứ 10 hoặc 100, xem theo ngày chụp,xem theo thư mục, xem phim ngắn, xem ảnh tĩnh, xem đánh giá |
|
Xoay ảnh |
Có thể |
|
Đánh giá |
Có |
|
Xem lại phim |
Có (màn hình LCD / ngõ RA tiếng / hình, NGÕ RA HDMI), loa tích hợp |
|
Xem trình duyệt |
Tất cả các ảnh, theo ngày, theo thư mục, theo phim ngắn, theo ảnh tĩnh, hoặc theo đánh giá |
|
Nhạc nền |
Có thể lựa chọn để xem trình chiếu hoặc xem phim |
|
Bảo vệ ảnh |
Có thể |
|
Xử lí ảnh hậu kì |
|
|
Xử lý ảnh RAW trong máy ảnh |
Điều chỉnh độ sáng, cân bằng trắng, kiểu ảnh, tự động tối ưu hoá nguồn sáng, giảm nhiễu tốc độ ISO cao, chất lượng ghi ảnh JPEG, không gian màu, điều chỉnh ánh sáng vùng ngoại biên, chỉnh méo hình, chỉnh quang sai màu |
|
Thay đổi kích thước ảnh |
Có thể |
|
In trực tiếp |
|
|
Các loại máy in tương thích |
Các máy in tương thích PictBridge |
|
Các loại ảnh có thể in được |
Các ảnh JPEG và RAW |
|
Trật tự in |
Tương thích DPOF Version 1.1 |
|
Các chức năng tùy chọn |
|
|
Các chức năng tùy chọn |
20 |
|
Đăng kí My Menu |
Có thể |
|
Các chế độ chụp hình tuỳ chọn |
Đăng kí theo chế độ xoay C1 / C2 |
|
Các thông tin bản quyền |
Đăng nhập và bao gồm |
|
Giao diện |
|
|
Ngõ cắm kĩ thuật số / NGÕ RA tiếng / hình |
Giao diện máy tính ngõ ra hình Analog (tương thích với NTSC / PAL) / tiếng stereo, in trực tiếp (USB tốc độ cao hoặc tương đương), kết nối GP-E2 thiết bị nhận GPS* |
|
Ngõ RA HDMI Mini |
Loại C (tự động chuyển đổi độ phân giải), tưuowng thích CEC |
|
Ngõ VÀO Microphone bên ngoài |
Giắc cắm mini φ3.5 mm stereo |
|
Ngõ cắm điều khiển từ xa |
Tương thích với thiết bị điều khiển từ xa loại N3 |
|
Điều khiển từ xa không dây |
Điều khiển từ xa RC-6 |
|
Thẻ Eye-Fi |
Tương thích |
|
Nguồn điện |
|
|
Pin |
Bộ pin LP-E6 (số lượng 1) |
|
Các thông tin về pin |
Dung lượng pin còn lại, đếm màn trập, thao tác sạc lại, đăng kí pin |
|
Tuổi thọ pin |
Khi chụp với kính ngắm: |
Xấp xỉ 1090 ảnh khi ở nhiệt độ trong phòng (23°C / 73°F) |
Xấp xỉ 980 ảnh khi ở nhiệt độ trong phòng (0°C / 32°F) |
||
Khi chụp ngắm trực tiếp: |
Xấp xỉ 220 ảnh khi ở nhiệt độ trong phòng (23°C / 73°F) |
|
Xấp xỉ 190 ảnh khi ở nhiệt độ trong phòng (0°C / 32°F) |
||
Thời gian ghi phim |
Xấp xỉ 1h 35 phút ở nhiệt độ trong phòng (23°C / 73°F) |
|
Mạng LAN không dây (WG) |
|
|
Các tiêu chuẩn phù hợp |
IEEE802.11b, IEEE802.11g, IEEE802.11n |
|
Phương pháp truyền |
Điều biến DS-SS (IEEE 802.11b) hoặc điêu biến OFDM (IEEE 802.11g, IEEE 802.11n) |
|
Phạm vi truyền |
Xấp xỉ 30m / 98.4ft. |
|
Tần suất truyền |
Tần số: |
2412 ~ 2462MHz |
Kênh: |
1 ~ 11ch |
|
Phương pháp kết nối |
Chế độ hạ tầng *, chế độ ad hoc, chế độ điểm tiếp cận máy ảnh |
|
Tính an toàn |
Phương pháp xác nhận: |
Hệ mở, khoá chia sẻ, WPA-PSK, WPA2-PSK |
Mã hoá: |
WEP, TKIP, AES |
|
Các chức năng mạng làm việc (WG) |
|
|
Chuyển ảnh giữa hai máy ảnh |
Chuyển một ảnh |
|
Kết nối với các thiết bị Smartphone |
Có thể ngắm các ảnh, điều chỉnh và nhận ảnh sử dụng một thiết bị smartphone. |
|
Thao tác từ xa sử dụng tiện ích EOS |
Các chức năng điều khiển từ xa và chức năng xem ảnh của tiện ích EOS có thể được sử dụng thông qua mạng LAN không dây |
|
In từ các máy in sử dụng Wi-Fi |
Có thể gửi các ảnh muốn in tới máy in hỗ trợ DPS thông qua IP |
|
Gửi ảnh tới dịch vụ web |
Một kết nối có thể gửi vào Facebook*, Twitter, hoặc địa chỉ email. Gửi phim ngắn từ máy ảnh tới YouTube. |
|
Xem ảnh sử dụng đầu |
Có thể xem ảnh sử dụng phương tiện tương thích với DLNA |
|
Kích thước và trọng lượng |
|
|
Kích thước (W x H x D) |
Xấp xỉ 144,5 x 110,5 x 71,2mm / 5,7 x 4,4 x 2,8in. |
|
Trọng lượng (EOS 6D (WG)) |
Xấp xỉ 755g / 26,7oz. (chỉ dẫn của CIPA) |
|
Trọng lượng (EOS 6D (N)) |
Xấp xỉ 750g / 26,5oz. (chỉ dẫn của CIPA) |
|
Trọng lượng (EOS 6D (WG)) |
Xấp xỉ 750g / 26,5oz. (chỉ dẫn của CIPA) |
|
Môi trường vận hành |
|
|
Phạm vi nhiệt độ khi làm việc |
0°C - 40°C / 32°F - 104°F |
|
Độ ẩm khi làm việc |
85% hoặc thấp hơn |
|
Bộ pin LP-E6 |
|
|
Loại |
Pin lithi-ion loại có thể sạc được |
|
Hiệu điện thế |
7,2V DC |
|
Dung lượng pin |
1800mAh |
|
Kích thước |
Xấp xỉ 38,4 x 21,0 x 56,8mm / 1,5 x 0,8 x 2,2in. |
|
Trọng lượng |
Xấp xỉ 80g / 2,8oz. |
|
Bộ sạc LC-E6 |
|
|
Pin tương thích |
Bộ pin LP-E6 |
|
Thời gian sạc |
Xấp xỉ 2h 30 phút |
|
Hiệu điện thế đầu vào |
100 - 240V AC (50 / 60Hz) |
|
Hiệu điện thế đầu ra |
8,4V DC / 1,2A |
|
Phạm vi nhiệt độ làm việc |
5°C - 40°C / 41°F - 104°F |
|
Độ ẩm khi làm việc |
85% hoặc thấp hơn |
|
Kích thước |
Xấp xỉ 69,0 x 33,0 x 93,0mm / 2,7 x 1,3 x 3,7in. |
|
Trọng lượng |
Xấp xỉ 130g / 4,6oz. |
|
Thiết bị sạc pin LC-E6E |
|
|
Pin tương thích |
Bộ pin LP-E6 |
|
Chiều dài dây cắm nguồn |
Xấp xỉ 1m / 3,3ft. |
|
Thời gian sạc |
Xấp xỉ 2h 30 phút |
|
Hiệu điện thế đầu vào |
100 - 240V AC (50 / 60 Hz) |
|
Hiệu điện thế đầu ra |
8,4V DC / 1,2A |
|
Phạm vi nhiệt độ làm việc |
5°C - 40°C / 41°F - 104°F |
|
Độ ẩm khi làm việc |
85% hoặc thấp hơn |
|
Kích thước |
Xấp xỉ 69,0 x 33,0 x 93,0mm / 2,7 x 1,3 x 3,7in. |
|
Trọng lượng |
Xấp xỉ 125g / 4,4oz. (không tính dây nguồn |
- Giảm đến 2,000,000 vnđ
Trả góp
Ống Kính Máy Quay Canon CN-E14mm T3.1 L F (EF)
120,000,000 đ 122,000,000 đMua hàng - Giảm đến 2,000,000 vnđ
Trả góp
Ống Kính Máy Quay Canon CN-E35mm T1.5 L F (EF)
104,000,000 đ 106,000,000 đMua hàng - Giảm đến 3,000,000 vnđ
Trả góp
Ống Kính Canon RF28-70mm F2 L USM (Nhập Khẩu)
69,000,000 đ 72,000,000 đMua hàng
- Giảm đến 8,210,000 vnđ
Trả góp
Máy Ảnh Canon EOS RP Body + RF35mm F1.8 Macro IS STM
39,790,000 đ 48,000,000 đMua hàng
Nhấn số để gọi ngay
THƯƠNG HIỆU
NGÀNH HÀNG LIÊN QUAN
Sản phẩm nổi bật
Tin tức mới nhất
- Đặt Hàng Hôm Nay, Nhận Ngay Ưu Đãi - Microphone RØDE Wireless GO II
- Đón Tết Rộn Ràng Nhận Lì Xì Ngập Tràn
- Tết Sum Vầy, Đong Đầy Khoảnh Khắc
- Cần Lưu Ý Gì Khi Chọn Mua Máy Tính Cho Học Sinh, Sinh Viên Để Học Trực Tuyến?
- Dự định trong tầm tay, sống thêm vui mỗi ngày
- Mừng Ngày Hồ Chí Minh Trở Lại, Tưng Bừng Khuyến Mãi
- Đón hè sôi động cùng Sony Alpha
- Quay, Live Cực Đã - Tránh Dịch Tại Gia
- Phụ Kiện Máy Ảnh, Máy Quay - Rinh Ngay Kẻo Lỡ
- Tham Dự Online Workshop, Nhận Ưu Đãi Từ Sony Alpha
- Xem các tin khác ►
Hồ sơ cung cấp gồm chứng minh thư + Sổ hộ khẩu (và giấy tờ chứng minh thu nhập) . Anh có thể để lại sđt hoặc Lh 0902.809.166 bộ phận trả góp bên em hỗ trợ nhé!
Anh bấm vào nút "Mua trả góp" tại link sản phẩm
--> anh chọn ở ô “Số tiền muốn trả trước” và “Số tháng muốn vay”
-->bấm “Xem kết quả” để xem lãi suất và số tiền trả góp từng tháng
web sẽ tính ra kết quả để anh thấy cụ thể ạ
Hồ sơ cần chung cấp cơ bản là Chứng mInh thư + Sổ hộ khẩu (và giấy tờ chứng minh thu nhập)
Anh có thể để lại sđt hoặc LH 0902.809.166 nhân viên bên em thông tin cụ thể đến anh.
Mình muon đổi qua conbo này dk ko vậy