• Máy Ảnh Olympus E-M5 Mark II Body (Đen)
  • Máy Ảnh Olympus E-M5 Mark II Body (Đen)
  • Máy Ảnh Olympus E-M5 Mark II Body (Đen)
  • Máy Ảnh Olympus E-M5 Mark II Body (Đen)
  • Máy Ảnh Olympus E-M5 Mark II Body (Đen)
Trượt qua hình ảnh để phóng to
Tính năng nổi bật

Máy Ảnh Olumpus E-M5 Mark II

- Chip xử lý ảnh: TruePic VII
- Hệ thống chống rung 5 trục
- Kính ngắm điện tử 
- Màn hình cảm ứng 3 inch xoay lật
- Dải ISO rộng 100-25600
- Hệ thống lấy nét tương phản 81 điểm
- Tốc độ màn trập  1/16000s
- Quay phim Full HD 1920x1080 (30fps)
- Tích hợp Wifi, HDMI, USB 2.0
- Thời lượng pin: 310 hình
Mã sản phẩmA01070024
Số lượng 100 sản phẩm
Giá BánLiên hệ(Đã có VAT)
Thương hiệuOlympus
Bảo Hành12 tháng
Xuất XứViệt Nam
Màu sắc
Bình chọn
5/5 (40 lượt)

Description: Bình Minh Digital Rating: 5 out of 5
Chi tiết sản phẩm

Máy ảnh Olympus E-M5 Mark II là chiếc máy ảnh thay thế cho mẫu E-M5 đầu tiên xuất hiện cách đây đã lâu. Thừa hưởng sự thành công ngoài mông đợi của người đàn anh, với nhiều cải tiến về công nghệ sẽ mang lại một hiệu suất quang học tuyệt vời mà bạn luôn mong muốn. Chiếc máy ảnh này sẽ đem lại cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời tong những hành trinhf của mình.
 
Máy ảnh Olympus E-M5 Mark II Body (Đen)

Thiết kế

Với 2 tùy chọn màu đen hoặc bạc truyền thống, chiếc máy ảnh này vẫn giữ nguyên kiểu dáng hoài cố với thiết kế sang trọng lịch lãm. Thân máy làm từ hợp kim nhôm cho khả năng cầm nắm chắc tay khi sử dụng trong thời gian dài mà không gay cảm giác khó chịu.

Cảm biến Live MOS 16Mp

Máy ảnh Olumpus E-M5 Mark II sử dụng cảm biến Live MOS độ phân giải 16 megapixel định dạng m4/3 được thiết kế mới, bộ xử lý hình ảnh TruePic VII, hệ thống tự động lấy nét mới lên đến 81 điểm, màn hình cảm ứng lật 3 inch và tích hợp Wi-Fi. Điều đặc biệt nhất của E-M5 Mark II nằm ở một chế độ chụp ảnh độ phân giải cao mới có khả năng cho ra một tấm hình với độ phân giải 40 megapixel.

Khả năng quay phim Full HD

Ngoài ra, một điểm sáng khác của E-M5 Mark II đó là khả năng quay phim. Chiếc E-M5 trước đây đã từng được nhiều người đánh giá cao về khả năng video, và bây giờ thì mẫu Mark II có thể quay được video 1080p với các tùy chọn tốc độ là 24, 25, 30, 50 và 60fps, còn bit rate tối đa 77Mbps (ở 30fps). Hệ thống chống rung 5 trục tiếp tục được duy trì trên E-M5 Mark II để giúp việc ghi hình được mượt mà hơn. Máy cũng có jack micro, còn jack tai nghe thì phải mua grip HLD-8G mới có.

 
Màn hình
 
Máy ảnh Olumpus E-M5 Mark II được trang bị một màn hình LCD 3” 1triệu điểm ảnh, hổ trợ chụp ảnh tự sướng với khả năng xoay lật và tính năng chạm để lấy nét. Bên cạnh đó, kính ngắm điện tử độ phân giải cao 2.36 triệu điểm ảnh hổ trợ cho việc tùy hỉnh khung hình và xem lại hình ảnh 1 cách rỏ nét và chân thực nhất.


Hệ thống ổn định hình ảnh

 

 

Máy ảnh này được trang bị hệ thống ổn định hình ảnh 5 chiều với nhiều cải thiện so với phiên bản trước giúp cho hình ảnh sắc nét rỏ ràng hay những đoạn video mượt mà ngay cả trong điều kiện ánh sáng yếu.


Hệ thống lấy nét

 

 

 

 

Hệ thống lấy nét tương phản 81 điểm với tốc độ màn trập tối đa: 1/6000s cho khả năng bắt nét chính xác tuyệt đối trong mọi trường hợp tác nghiệp. Bên cạnh đó, với khả năng chụp ảnh với tốc độ cao, chụp hình liên tiếp 10 hình/s sẽ giúp bạn không bỏ lở bất kỳ khoảnh khắc nào.

 

 

 

Máy ảnh Olympus E-M5 Mark II Body (Đen)

 

 

Kết nối

Máy ảnh Olympus E-M5 Mark II được trang bị khả năng kết nối không dây Wifi, NFC, USB 2.0 để chia sẽ hình ảnh với các thiết bị thông minh một cách dể dàng.

Khả năng chống chịu thời tiết

Với khả năng chống chịu thời tiết đặc trưng của hãng, chiếc máy ảnh có thể chống bụi và chống nước (khi dùng kèm với ống kính chống nước) cho khả năng chụp ảnh trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

 

 

Thân hình

Thân hình

SLR-phong cách không gương lật

Vật liệu cơ thể

Hợp kim magiê

cảm biến

Độ phân giải tối đa

4608 x 3456

Tỉ lệ ảnh w: h

1: 1, 4: 3, 3: 2, 16: 9

Điểm ảnh hiệu quả

16 megapixel

Cảm biến ảnh

17 megapixel

Kích thước cảm biến

Four Thirds (17.3 x 13 mm)

Ghi chú kích thước cảm biến

Chế độ phân giải cao cho hình ảnh Raw ở 9216 x 6912 hoặc JPEG ở 7296 x 5472.

Loại cảm biến

CMOS

Vi xử lý

TruePic VII

Không gian màu

sRGB, AdobeRGB

Mảng lọc màu

Bộ lọc màu chính

Hình ảnh

ISO

Auto, 200-25.600, mở rộng để 100-25.600

Cài đặt trước cân bằng trắng

7

Cân bằng trắng

Có (4 khe cắm)

Ổn định hình ảnh

Sensor-shift

Ghi chú ổn định hình ảnh

5 trục

Định dạng không nén

RAW

Mức chất lượng JPEG

Superfine, tốt, bình thường, cơ bản

Định dạng tập tin

JPEG (Exif v2.3)

Thô (định dạng Olympus ORF)

MPO (3D)

Quang học & Focus

Tự động lấy nét

Contrast Detect (cảm biến)

Đa lĩnh vực

Trung tâm

Selective đơn điểm

Theo dõi

Độc thân

Liên tiếp

Chạm

Nhận diện khuôn mặt

Xem trực tiếp

Tự động lấy nét hỗ trợ đèn

Vâng

Lấy nét bằng tay

Vâng

Số điểm lấy nét

81

Lens mount

Micro Four Thirds

Độ dài tiêu cự nhân

2 ×

Screen / viewfinder

LCD khớp nối

Hoàn toàn khớp

Kích thước màn hình

3 "

Chấm màn hình

1.037.000

Màn hình cảm ứng

Vâng

Loại màn hình

TFT-LCD

Xem trực tiếp

Vâng

Loại kính ngắm

Điện tử

Phủ trong ống ngắm

100%

Kính ngắm phóng đại

1,48 ×

Kính ngắm độ phân giải

2.360.000

Tính năng chụp ảnh

Tốc độ màn trập tối thiểu

60 sec

Tốc độ màn trập tối đa

1/16000 sec

Chế độ phơi sáng

iAuto

Chương trình

Ưu tiên khẩu độ

Ưu tiên màn trập

Hướng dẫn sử dụng

Bóng đèn

Thời gian

Chế độ cảnh

Chân dung

e-Portrait

Cảnh quan

Cảnh + Chân dung

Thể thao

Cầm tay Starlight

Cảnh ban đêm

Đêm + Chân dung

Bọn trẻ

Key cao

Low Key

Chế độ DIS

Macro

Nature Macro

Cây nến

Hoàng hôn

Các tài liệu

Panorama

bắn pháo hoa

Bãi biển & Snow

Fisheye Conv.

Wide Conv.

Macro Conv.

Panning

3D

Built-in flash

Không có (bao gồm bên ngoài Compact flash)

Flash gắn ngoài

Có (qua hotshoe)

Chế độ flash

Auto, mắt đỏ, điền vào, tắt, redeye đồng bộ chậm, đồng bộ chậm, 2nd-đồng bộ hóa màn chậm, dẫn

Flash tốc độ X đồng bộ

1/250 sec

Chế độ lái

Độc thân

Tuần tự (hi / lo)

Self-timer

Ổ đĩa liên tục

10,0 fps

Self-timer

Có (2 hoặc 10 giây, tùy chỉnh)

Chế độ đo sáng

Đa

Center-weighted

Nơi

Bù sáng

± 5 (tại 1/3 EV, 1/2 EV, 1 EV bước)

AE Bracketing

± 5 (2, 3, 5, 7 khung hình ở 1/3 EV, 2/3 EV, 1 EV bước)

WB Bracketing

Có (+/- 7 điểm dừng ở mỗi trục AB / GM)

Quay phim

Nghị quyết

1920 x 1080 (60p, 50p, 30p, 25p, 24p), 1280 x 720 (60p, 50p, 30p, 25p, 24p), 640 x 480 (30p)

định dạng

MPEG-4, H.264, Motion JPEG

Ghi chú quay phim

Hỗ trợ ALL-I và IBP chế độ ghi âm

Microphone

Âm thanh nổi

Cái loa

Mono

Lưu trữ

Loại thẻ nhớ

SD / SDHC / SDXC

Kết nối

USB

USB 2.0 (480 Mbit / sec)

HDMI

Có (micro-HDMI)

Cổng Microphone

Vâng

Cổng Headphone

Không

Không dây

Built-In

Điều khiển từ xa

Có (có dây và qua điện thoại thông minh)

Ngoại hình

Thân thiện môi trường

Vâng

Ắc quy

Bộ pin

Loại pin

BLN-1 lithium-ion pin & sạc

Tuổi thọ Pin (CIPA)

310

Trọng lượng (gồm pin).

469 g (1,03 lb / 16.54 oz)

Kích thước

124 x 85 x 45 mm (4,88 x 3,35 x 1,77 ")

    Bình luận
    Sản phẩm cùng thương hiệu
    Sản phẩm cùng danh mục

    THƯƠNG HIỆU

    Copyright © 2015 CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÂN PHỐI BÌNH MINH

    GPDKKD số 0310697334, cấp ngày 17/03/2011 tại Sở kế hoạch và Đầu tư TP.Hồ Chí Minh
    Địa chỉ trụ sở: Điểm công nghiệp Tân Hội, Xã Tân Hội, Huyện Đan Phượng, Hà Nội
    Địa điểm kinh doanh: Số 2 ngõ 111 Láng Hạ, Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội
    Show room:Toà Sarica B.002, Đường D9, Khu Đô Thị Sa La, Phường An Lợi Đông, TP. Thủ Đức (Quận 2 cũ)
    Hồ Chí Minh, Việt Nam, 700000