• Máy Ảnh Canon EOS 6D Kit EF 24-105 F4L IS USM (hàng nhập khẩu)
  • Máy Ảnh Canon EOS 6D Kit EF 24-105 F4L IS USM (hàng nhập khẩu)
  • Máy Ảnh Canon EOS 6D Kit EF 24-105 F4L IS USM (hàng nhập khẩu)
  • Máy Ảnh Canon EOS 6D Kit EF 24-105 F4L IS USM (hàng nhập khẩu)
  • Máy Ảnh Canon EOS 6D Kit EF 24-105 F4L IS USM (hàng nhập khẩu)
Trượt qua hình ảnh để phóng to
Tính năng nổi bật
- Cảm biến CMOS fullframe 20.2 megapixel.
- Bộ xử lý hình ảnh DIGIC 5+
- ISO 100-25600 ( mở rộng 102400) 
- Hệ thống đo nét tiên tiến với 11 điểm
- Màn hình LCD 3.0inch
- Tốc độ màn trập 1/4000 giây tới 30 giây
- Tốc độ chụp liên tục tối đa 4.5 hình/giây
- Thẻ nhớ tương thích : SD/ SDHC/SDXC
- Tích hợp Wi-Fi,GPS
- Trọng lượng  675g
- Pin tương thích LP-E6
- Phụ kiện máy ảnh đi kèm : Pin, Sạc pin, Dây đeo, Cáp USB, Đĩa CD, Cataloge, Phiếu bảo hành
 
Mã sản phẩm012100971
Số lượng 100 sản phẩm
Giá BánLiên hệ(Chưa có VAT)
Thương hiệuCanon
Bảo Hành12 tháng
Xuất XứNhật Bản
Màu sắc
Bình chọn
5/5 (40 lượt)

Description: Bình Minh Digital Rating: 5 out of 5
Sản phẩm tặng kèm :

Dán màn hìnhx1 Dán màn hình
Giá: 20,000 VNĐ

Thẻ nhớ SDHC Sandisk 16GB class 4x1 Thẻ nhớ SDHC Sandisk 16GB class 4
Giá: 220,000 VNĐ

Quà tặng kèm trị giá lên đến: 240,000 VNĐ


Chi tiết sản phẩm
Máy Ảnh Canon EOS 6D: Máy ảnh fullframe thế hệ mới


Cảm biến fullframe trên máy ảnh Canon 6D đã được cải tiến với kích thước nhỏ gọn hơn nhưng chất lượng vượt trội không hề thua kém những máy ảnh khác. Bên cạnh đó, giá cả không quá đắt đỏ cũng là một ưu điểm khiến nhiều người dùng thích thú.

Máy Ảnh Canon EOS 6D Kit EF 24-105 F4L IS USM (Hàng nhập khẩu)
Thiết kế đơn giản

Nếu chỉ nhìn từ bên ngoài, thiết kế của chiếc máy trông rất đơn giản, không quá cầu kỳ. Ngoài phần tay cầm với độ sần sùi cần thiết thì cả phần thân còn lại rất trơn nhẵn. Phía trên ống kính là một điểm gồ ra có in logo Canon. Thực tế là máy không hề có tích hợp đèn flag ở phía trên như những máy ảnh DSRL khác, đây là một điều rất không bình thường. Nút nhả ống kính khá lớn nằm ở vị trí thông thường, và 3 lỗ microphone nằm ngay bên dưới logo. nút xem trước độ sâu trường ảnh, khá nhỏ nên khó nhận thấy lại được cho nằm hơi chếch bên dưới phía trái của ngàm ống kính.

Cảm biến CMOS Full-Frame mới

Cảm biến dùng cho Canon 6D là cảm biến CMOS Full-Frame thường thấy với độ phân giải điểm ảnh là 20.2 MP thì chất lượng ảnh không phải bàn cãi. Nhưng đặc biệt đây là loại cảm biến được hãng phát triển theo cách mới với kích thước chỉ 35,8 x 23,9m. Nếu so sánh thì nó hơi nhỏ hơn so với loại thông thường. Ảnh từ cảm biến sẽ được xử lý bởi bộ xử lý DIGIC 5+. Đây là một lợi thế bởi các thông số cho bức ảnh sẽ được tính toán một cách kỹ càng và nhanh chóng. Những bức ảnh đẹp nhất sẽ được ra đời.
Máy Ảnh Canon EOS 6D Kit EF 24-105 F4L IS USM (Hàng nhập khẩu)
Ngoài ra, độ nhạy sáng cũng là một thế mạnh của 6D. Dải ISO của máy không có bộ cảm biến tốt nhất nhưng trải dài từ 100 tới 25.600. Và trong những lúc cần thiết có thể mở rộng ra khoảng 50 tới 102.400. Với ưu điểm như vậy, ngay cả trong điều kiện thiếu sáng hay trong những phòng tối, các bức ảnh cũng sẽ được cân bằng sáng và độ tương phản ở mức hài hòa và dễ chịu nhất. Máy cũng được trang bị cảm biến đo sáng iFCL dual-layer (2 lớp), là loại cảm biến tối tân nhất chỉ được trang bị trên các dòng máy đắt tiền.
 Bạn có thể quan tâm:
Và sự nâng cấp của Canon với cảm biến đã đem lại khác biệt đó là khả năng tự động lấy nét tốt hơn. Thử so sánh với Canon 5D Mark III có hệ thống tự động lấy nét 61-điểm với 41 điểm cross-type, Canon 6D chỉ có 11 điểm trong một mảng hình thoi, với điểm trung tâm là điểm cross-type duy nhất.

Tốc độ màn trập của Canon EOS 6D là 1/4000 giây tới 30 giây với khả năng chụp liên tiếp 4.5 tấm ảnh trong một giây. Ngoài ra, nếu cần thiết thì có thể chụp liên tiếp 3.0 tấm ảnh mà không phát ra tiếng ồn từ màn trập. Các chế độ chụp trên máy rất đa dạng có thể đáp ứng tất cả các nhu cầu chơi ảnh. Như: Chụp một ảnh, chụp liên tiếp, chụp một ảnh chế độ yên tĩnh, chụp liên tiếp chế độ yên tĩnh, chụp hẹn giờ / chụp điều khiển từ xa sau 10 giây, chụp hẹn giờ / chụp điều khiển từ xa sau 2 giây.

Hai màn hình LCD hiện đại

Màn hình nhỏ nằm phía mặt trên của máy là một màn hình LCD đơn sắc, hiển thị trạng thái của máy, thực hiện các cài đặt trên máy, giúp bạn tiết kiệm pin và thời gian hơn so với màn hình ở mặt sau. màn hình mặt sau là một màn hình LCD 3.0-inch Clear View với độ phân giải 1.040.000 dot. Nhưng đáng tiếc là màn hình không được trang bị khả năng cảm ứng. Khi mở ở chế độ xem sống Live View, màn hình có vùng phủ 100% giúp người dùng có thể dễ dàng hơn trong chọn lựa và khoang vùng đối tượng cần chụp.

Người dùng chắc chắn sẽ rất thích thú với khả năng tự động loại bỏ bụi bẩn của máy bởi có hệ thống làm sạch EOS Integrated Cleaning System được tích hợp trong máy. Đây là một lợi thế có thể sử dụng máy trên những điều kiện địa lý nhiều gió cát.
Máy Ảnh Canon EOS 6D Kit EF 24-105 F4L IS USM (Hàng nhập khẩu)
Khả năng quay phim của Canon EOS 6D đã được nâng tầm với tính năng quay video Full HD (1080p, 1.920 x 1.080 pixel) ở 30, 25, hoặc 24 fps; 720p (1.280 x 720 pixel) ở 60 hoặc 50 fps, VGA (640 x 480 pixel) ở 30 hoặc 25 fps. gười dùng có thể tùy chỉnh độ phơi sáng và âm thanh theo ý muốn ngay cả trong lúc đang quay.
Và với Wi-fi lẫn GPS đã được tích hợp sẵn trong máy, việc kết nối để điều khiển máy thông qua các thiết bị thông minh khác trở nên quá đơn giản. Việc định vị vị trí hiện tại của bản thân người dùng cũng được hỗ trợ tối đa.

Đây chắc chắn sẽ là một sự lựa chọn thú vị với các nhiếp ảnh gia.


Thông số kỹ thuật của máy ảnh Canon 6D :

 

 

Loại máy

 

Loại máy

Máy ảnh số AF / AE, tương phản đơn ống kính

Phương tiện ghi hình

Thẻ nhớ SD, SDHC*, SDXC*
* tương thích với UHS-I

Kích thước bộ cảm biến hình ảnh

Xấp xỉ 35,8 x 23,9mm

Ống kính tương thích

Các ống kính EF của Canon (trừ các ống kính EF-S và EF-M)
(chiều dài tiêu cự ống kính tương đương phim 35mm sẽ được hiển thị trên ống kính)

ống kính

EF 24-105mm F/4L IS USM

Bộ cảm biến hình ảnh

 

Loại

Bộ cảm biến CMOS

Các điểm ảnh hiệu quả

Xấp xỉ 20.20 megapixels

Tỉ lệ khuôn hình

3:2

Tính năng xóa bụi

Tự động, làm thủ công, xoá bụi bẩn bám trên dữ liệu.

Hệ thống ghi hình

 

Định dạng ghi hình

Quy tắc thiết kế dành cho hệ thống file máy ảnh 2.0

Loại ảnh

JPEG, RAW (nguyên bản 14-bit của Canon)
có thể ghi đồng thời ảnh RAW + JPEG

Các điểm ảnh ghi hình

Ảnh cỡ lớn:

Xấp xỉ 20.00 megapixels (5472 x 3648)

Ảnh cỡ trung:

Xấp xỉ 8.90 megapixels (3648 x 2432)

S1
(Ảnh cỡ nhỏ 1):

Xấp xỉ 5.00 megapixels (2736 x 1824)

S2
(Ảnh cỡ nhỏ 2):

Xấp xỉ 2.50 megapixels (1920 x 1280)

S3
(Ảnh cỡ nhỏ 3):

Xấp xỉ 350,000 pixels (720 x 480)

Ảnh RAW:

Xấp xỉ 20.00 megapixels (5472 x 3648)

Ảnh M-RAW:

Xấp xỉ 11.00 megapixels (4104 x 2736)

S-RAW:

Xấp xỉ 5.00 megapixels (2736 x 1824)

Đánh số file

Đánh số liên tiếp, tự động cài đặt lại, cài đặt lại thủ công

Xử lý hình ảnh trong khi chụp

 

Kiểu ảnh

Ảnh chụp tự động, tiêu chuẩn, chân dung, phong cảnh, trung tính, giữ nguyên, đơn sắc, người sử dụng Def. 1 - 3

Cân bằng trắng

Tự động, cài đặt trước (ánh sáng ban ngày, bóng râm, có mây, ánh sáng đèn tròn, ánh sáng đèn huỳnh quang trắng, đèn Flash), tùy chọn, cài đặt nhiệt màu (xấp xỉ 2500 - 10000K),
chỉnh sửa cân bằng trắng và gộp cân bằng trắng
*Có thể chuyển các thông tin nhiệt màu đèn Flash.

Giảm nhiễu

Có thể áp dụng cho các độ phơi sáng lâu và chụp ISO tốc độ cao

Chỉnh sửa độ sáng ảnh tự động

Tự động tối ưu hóa nguồn sáng

Ưu tiên tông màu sáng

Chỉnh sửa ánh sáng vùng ngoại biên ống kính

Chỉnh sửa ánh sáng vùng ngoại biên, chỉnh sửa quang sai màu

Kính ngắm

 

Loại

Lăng kính năm mặt có điểm đặt mắt

Độ che phủ

Theo chiều dọc / chiều ngang xấp xỉ 97% (với điểm mắt xấp xỉ 21mm)

Độ phóng đại

Xấp xỉ 0,71x (-1m-1 với ống kính 50mm ở vô cực)

Điểm đặt mắt

Xấp xỉ 21mm (từ trung tâm thị kính ở mức -1m-1)

Điều chỉnh độ tụ tích hợp

Xấp xỉ -3.0 - +1.0m-1 (dpt)

Màn hình ngắm đo tiêu cự

Eg-A II có sẵn, có thể sạc được

Vạch chia điện tử

Chiều ngang: 1° dung sai, ±9°
* Chỉ trong quá trình chụp ngang

Gương

Loại trả nhanh

Tính năng xem trước Depth-of-field

Tự động đo tiêu cự

 

Loại

Đăng ký ảnh thứ cấp TTL, dò tìm pha

Các điểm AF

11 điểm AF

Vùng trung tâm:

AF loại ngang ở mức f/5.6

Vùng trung tâm:

AF loại dọc, độ nhạy đường ở mức f/2.8

Phạm vi đo sáng

EV -3 - 18
(ở điểm AF trung tâm [độ nhạy tới f/2.8 và f/5.6], nhiệt độ phòng, ISO 100)

Thao tác đo nét

AF chụp một ảnh, AI Servo AF, AI Focus AF, đo tiêu cự bằng tay (MF)

Các đặc tính AI Servo AF

Dõi theo độ nhạy, dõi theo gia tốc, giảm tốc

Điều chỉnh độ mịn AF

Điều chỉnh siêu nhỏ điểm AF (tất cả các ống kính có giá trị như nhau hoặc điều chỉnh theo các ống kính)

Tia sáng hỗ trợ AF

Được thắp sáng bằng đèn Speedlite bên ngoài dành riêng cho EOS

Điều chỉnh độ phơi sáng

 

Các chế độ đo sáng

Đo sáng toàn khẩu độ TTL 63 vùng
• Đo sáng toàn khung (kết nối với tất cả các điểm AF)
• Đo sáng từng phần (xấp xỉ 8.0% kính ngắm ở vùng trung tâm)
• Đo sáng điểm (xấp xỉ 3.5% kính ngắm ở vùng trung tâm)
• Đo sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm

Phạm vi đo sáng

EV 1 - 20 (ở nhiệt độ phòng với ống kính EF50mm f/1.8 lens, ISO 100)

Điều chỉnh độ phơi sáng

AE chương trình (chế độ chọn cảnh tự động thông minh, tự động sáng tạo, các cảnh đặc biệt (Chụp chân dung, Chụp phong cảnh, Chụp cận cảnh, Chụp cảnh thể thao, Chụp chân dung đêm, Chụp đêm tay cầm máy, điều chỉnh ngược sáng HDR), chụp chương trình), AE ưu tiên màn trập, AE ưu tiên khẩu độ, phơi sáng bằng tay, phơi sáng đèn tròn.

Tốc độ ISO
(thông số phơi sáng khuyên dùng)

Các chế độ vùng cơ bản*:

Tự động cài đặt ISO 100 - 12800

* Chụp phong cảnh: tự động cài đặt ISO 100 - 1600, tay cầm máy

Chụp cảnh đêm:

Tự động cài đặt ISO 100 - 25600

P, Tv, Av, M, B:

ISO tự động, ISO 100 - 25600 (dung sai 1/3 - hoặc toàn điểm), hoặc ISO mở rộng tới mức L (tương đương với ISO 50), H1 (tương đương với ISO 51200), H2 (tương đương với ISO 102400)

Cài đặt tốc độ ISO

Phạm vi tốc độ ISO, phạm vi ISO tự động, và tốc độ màn trập tối thiểu ISO tự động có thể cài đặt được

Bù phơi sáng

Thủ công:

±5 điểm, dung sai 1/3 hoặc ½ điểm

AEB:

±3 điểm, dung sai 1/3 hoặc ½ điểm (có thể kết hợp với bù phơi sáng bằng tay)

Khoá AE

Tự động:

Áp dụng ở chế độ AF chụp một ảnh với đo sáng toàn bộ khi đo được tiêu cự

Bằng tay:

Bằng phím khoá AE

Chụp hình HDR

 

Điều chỉnh dải nhạy sáng động cao

Tự động, ±1 EV, ±2 EV, ±3 EV

Căn hình tự động

Có thể

Đa phơi sáng

 

Số lượng phơi sáng

2 đến 9 ảnh

Điều chỉnh đa phơi sáng

Bổ xung, trung bình

Màn trập

 

Loại màn trập

Màn trập tiêu cự phẳng điều chỉnh điện tử

Tốc độ màn trập

1/4000 giây tới 30 giây, flash, Đồng bộ flash ở mức 1/180 giây.

Hệ thống chụp

 

Các chế độ chụp

Chụp một ảnh, chụp liên tiếp, chụp một ảnh chế độ yên tĩnh, chụp liên tiếp chế độ yên tĩnh, chụp hẹn giờ / chụp điều khiển từ xa sau 10 giây, chụp hẹn giờ / chụp điều khiển từ xa sau 2 giây

Tốc độ chụp liên tiếp

Chụp liên tiếp:

Tối đa xấp xỉ 4,5 ảnh/giây

Chụp liên tiếp chế độ yên tĩnh:

Tối đa xấp xỉ 3,0 ảnh/giây

Số lượng ảnh tối đa

Ảnh đẹp / cỡ lớn ảnh JPEG:

Xấp xỉ 73 ảnh (xấp xỉ 1250 ảnh)

RAW:

Xấp xỉ 14 ảnh (xấp xỉ 17 ảnh)

Ảnh đẹp / Cỡ lớn ảnh RAW+JPEG:

Xấp xỉ 7 ảnh (xấp xỉ 8 ảnh)

* Các con số trong ngoặc đơn áp dụng với thẻ 8GB tương thích với UHS-I dựa theo các tiêu chuẩn thử nghiệm của Canon
* Các con số dựa theo tiêu chuẩn thử nghiệmc của Cann (ISO 100 và kiểu ảnh tiêu chuẩn) và thẻ dng lượng 8GB.

Đèn Speedlite bên ngoài

 

Các loại đèn Speedlite tương thích

Đèn Speedlite seri EX

Đo sáng đèn Flash

Đèn flash tự động E-TTL II

Bù sáng đèn Flash

±3 điểm dung sai 1/3- hoặc ½ điểm

Khoá FE

Ngõ cắm PC

Điều chỉnh đèn Speedlite bên ngoài


* Tương thích với chụp ảnh đèn flash không dây radio

Chụp ngắm trực tiếp

 

Các cài đặt tỉ lệ khuôn hình

3:2, 4:3, 16:9, 1:1

Phương pháp đo nét

Vùng linh hoạt- Ảnh đơn, Chế độ trực tiếp dò tìm pha (dò tìm độ tương phản), Chế độ chụp nhanh (dò tìm lệch pha), đo nét bằng tay (có thể đo phóng đại lên xấp xỉ 5x / 10x)

Phạm vi đo sáng tiêu cự

EV 0 - 20 (với dò tìm độ tương phản, ở nhiệt độ trong nhà, ISO 100)

Các chế độ đo sáng

Đo sáng toàn bộ (315 vùng), đo sáng từng phần (xấp xỉ 11% màn hình ngắm trực tiếp), đo sáng điểm (xấp xỉ 3% màn hình ngắm trực tiếp), đo sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm.

Phạm vi đo sáng

EV 0 - 20 (ở nhiệt độ trong phòng với ống kính EF50mm f/1.4 USM, ISO 100)

Chụp yên tĩnh

Có (Chế độ 1 và 2)

Hiển thị đường lưới

3 loại

Quay phim

 

Định dạng ghi hình

MOV

Phim ngắn:

MPEG-4 AVC / H.264
Tỉ lệ bit biến thiên (trung bình)

Tiếng

Linear PCM

Kích thước ghi hình và tỉ lệ khung quét

1920 x 1080
(Full HD):

30p / 25p / 24p

1280 x 720
(HD):

60p / 50p

640 x 480
(SD):

30p / 25p

* 30p: 29.97fps, 25p: 25.00fps, 24p: 23.976fps, 60p: 59.94fps, 50p: 50.00fps

Phương pháp nén

IPB, ALL-I (I-only)

Kích thước file

1920 x 1080
(30p / 25p / 24p) / IPB:

Xấp xỉ 235MB/giây

1920 x 1080
(30p / 25p / 24p) / ALL-I:

Xấp xỉ 685MB/giây

1280 x 720
(60p / 50p) / IPB:

Xấp xỉ 205MB/giây

1280 x 720 (60p / 50p) / ALL-I:

Xấp xỉ 610MB/giây

640 x 480
(30p / 25p) / IPB:

Xấp xỉ 78MB/giây

* Cần phải có đầu đọc / viết thẻ tốc độ để quay phim:
IPB: thấp nhất 6MB/giây
ALL-I: thấp nhất 20MB/giây

Đo nét

Giống như đo nét với chế độ chụp ngắm trực tiếp

Các chế độ đo sáng

Đo sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm và đo sáng toàn khung với bộ cảm biến hình ảnh
* tự động cài đặt bằng chế độ đo nét.

Phạm vi đo sáng

EV 0 - 20 (ở nhiệt độ phòng với ống kính EF50mm f/1.4 USM, ISO 100)

Điều chỉnh độ phơi sáng

AE chương trình dành cho phơi sáng bằng tay và quay phim

Bù phơi sáng

±3 điểm dung sai 1/3 điểm (±5 điểm dành cho ảnh tĩnh)

Tốc độ ISO
(thông số phơi sáng khuyên dùng)

Với phơi sáng tự động: ISO tự động (cài đặt tự động ISO trong phạm vi ISO 100 - ISO 12800), Tốc độ ISO tối thiểu và tối đa có thể thay đổi khi ở các chế độ vùng sáng tạo

Với phơi sáng bằng tay:

 ISO tự động (có thể tự động cài đặt trong phạm vi ISO 100 - ISO 12800), có thể cài đặt thủ công ISO 100 - ISO 12800 (dung sai 1/3 hoặc toàn điểm), có thể mở rộng tới H (tương đương với ISO 16000 / 20000 / 25600)

Mã thời gian

Hỗ trợ

Khung quét

Tương thích với 60p / 30p

Quay các đoạn video ngắn

Có thể cài đặt tới 2 giây / 4 giây / 8 giây

Ghi tiếng

monaural microphone tích hợp, ngõ cắm microphone stereo bên ngoài với mức ghi tiếng có thể điều chỉnh được, có bộ lọc gió, mạch giảm âm

Hiển thị đường lưới

3 loại

Chụp ảnh tĩnh

Có thể

Màn hình LCD

 

Loại màn hình

Màn hình màu tinh thể lỏng TFT

Kích thước màn hình

Rộng cỡ 7,7cm (3.0-in.) (3:2)

Điểm ảnh

Xấp xỉ 1,04 triệu điểm ảnh

Điều chỉnh độ sáng

Bằng tay (7 mức)

Vạch chia điện tử

Có sẵn

Ngôn ngữ giao điện

25

Chỉ dẫn / Trợ giúp chức năng

Có thể hiển thị

Xem lại ảnh

 

Các định dạng hiển thị ảnh

Hiển thị một ảnh, một ảnh + hiển thị thông tin (thông tin cơ bản, thông tin chụp hình, biểu đồ), ảnh index 4 ảnh, ảnh index 9 ảnh

Cảnh báo sáng quá

Nhấp nháy cảnh báo sáng quá

Hiển thị điểm AF

Hiển thị đường lưới

3 loại

Phóng đại zoom

Xấp xỉ 1.5x - 10x, có thể cài đặt độ phóng đại khởi động và vị trí

Phương pháp trình duyệt ảnh

Một ảnh, nhảy ảnh thứ 10 hoặc 100, xem theo ngày chụp,xem theo thư mục, xem phim ngắn, xem ảnh tĩnh, xem đánh giá

Xoay ảnh

Có thể

Đánh giá

Xem lại phim

Có (màn hình LCD / ngõ RA tiếng / hình, NGÕ RA HDMI), loa tích hợp

Xem trình duyệt

Tất cả các ảnh, theo ngày, theo thư mục, theo phim ngắn, theo ảnh tĩnh, hoặc theo đánh giá

Nhạc nền

Có thể lựa chọn để xem trình chiếu hoặc xem phim

Bảo vệ ảnh

Có thể

Xử lí ảnh hậu kì

 

Xử lý ảnh RAW trong máy ảnh

Điều chỉnh độ sáng, cân bằng trắng, kiểu ảnh, tự động tối ưu hoá nguồn sáng, giảm nhiễu tốc độ ISO cao, chất lượng ghi ảnh JPEG, không gian màu, điều chỉnh ánh sáng vùng ngoại biên, chỉnh méo hình, chỉnh quang sai màu

Thay đổi kích thước ảnh

Có thể

In trực tiếp

 

Các loại máy in tương thích

Các máy in tương thích PictBridge

Các loại ảnh có thể in được

Các ảnh JPEG và RAW

Trật tự in

Tương thích DPOF Version 1.1

Các chức năng tùy chọn

 

Các chức năng tùy chọn

20

Đăng kí My Menu

Có thể

Các chế độ chụp hình tuỳ chọn

Đăng kí theo chế độ xoay C1 / C2

Các thông tin bản quyền

Đăng nhập và bao gồm

Giao diện

 

Ngõ cắm kĩ thuật số / NGÕ RA tiếng / hình

Giao diện máy tính ngõ ra hình Analog (tương thích với NTSC / PAL) / tiếng stereo, in trực tiếp (USB tốc độ cao hoặc tương đương), kết nối GP-E2 thiết bị nhận GPS*
* GP-E2 thiết bị nhận GPS không tương thích với EOS 6D (N, W)

Ngõ RA HDMI Mini

Loại C (tự động chuyển đổi độ phân giải), tưuowng thích CEC

Ngõ VÀO Microphone bên ngoài

Giắc cắm mini φ3.5 mm stereo

Ngõ cắm điều khiển từ xa

Tương thích với thiết bị điều khiển từ xa loại N3

Điều khiển từ xa không dây

Điều khiển từ xa RC-6

Thẻ Eye-Fi

Tương thích

Nguồn điện

 

Pin

Bộ pin LP-E6 (số lượng 1)
* Nguồn AC có thể được cấp qua thiết bị điều hợp AC ACK-E6.
* Khi gắn rãnh pin BG-E13, có thể sử dụng pin cỡ AA / LR6.

Các thông tin về pin

Dung lượng pin còn lại, đếm màn trập, thao tác sạc lại, đăng kí pin

Tuổi thọ pin
(Dựa theo tiêu chuẩn thử nghiệm CIPA)

Khi chụp với kính ngắm:

Xấp xỉ 1090 ảnh khi ở nhiệt độ trong phòng (23°C / 73°F)

Xấp xỉ 980 ảnh khi ở nhiệt độ trong phòng (0°C / 32°F)

Khi chụp ngắm trực tiếp:

Xấp xỉ 220 ảnh khi ở nhiệt độ trong phòng (23°C / 73°F)

Xấp xỉ 190 ảnh khi ở nhiệt độ trong phòng (0°C / 32°F)

Thời gian ghi phim

Xấp xỉ 1h 35 phút ở nhiệt độ trong phòng (23°C / 73°F)
Xấp xỉ 1h 25 phút ở nhiệt độ thấp (0°C / 32°F)
(với bộ pin LP-E6 đã sạc đầy)

Mạng LAN không dây (WG)

 

Các tiêu chuẩn phù hợp

IEEE802.11b, IEEE802.11g, IEEE802.11n

Phương pháp truyền

Điều biến DS-SS (IEEE 802.11b) hoặc điêu biến OFDM (IEEE 802.11g, IEEE 802.11n)

Phạm vi truyền

Xấp xỉ 30m / 98.4ft.
* Khi không bị nghẽn giữa ăng-ten truyền và nhận và không có nhiễu radio
*Với một ăng-ten cỡ lớn, khả năng làm việc cao gắn vào điểm tiếp nhận mạng LAN không dây

Tần suất truyền
(tần suất trung tâm)

Tần số:

2412 ~ 2462MHz

Kênh:

1 ~ 11ch

Phương pháp kết nối

Chế độ hạ tầng *, chế độ ad hoc, chế độ điểm tiếp cận máy ảnh
* Hỗ trợ cài đặt Wi-Fi bảo vệ

Tính an toàn

Phương pháp xác nhận:

Hệ mở, khoá chia sẻ, WPA-PSK, WPA2-PSK

Mã hoá:

WEP, TKIP, AES

Các chức năng mạng làm việc (WG)

 

Chuyển ảnh giữa hai máy ảnh

Chuyển một ảnh
Chuyển các ảnh đã chọn
Chuyển các ảnh đã thay đổi kích thước

Kết nối với các thiết bị Smartphone

Có thể ngắm các ảnh, điều chỉnh và nhận ảnh sử dụng một thiết bị smartphone.
Điều khiển từ xa của máy ảnh sử dụng một thiết bị smartphone

Thao tác từ xa sử dụng tiện ích EOS

Các chức năng điều khiển từ xa và chức năng xem ảnh của tiện ích EOS có thể được sử dụng thông qua mạng LAN không dây

In từ các máy in sử dụng Wi-Fi

Có thể gửi các ảnh muốn in tới máy in hỗ trợ DPS thông qua IP

Gửi ảnh tới dịch vụ web

Một kết nối có thể gửi vào Facebook*, Twitter, hoặc địa chỉ email. Gửi phim ngắn từ máy ảnh tới YouTube.
* Bạn cũng có thể xuất ảnh trực tiếp vào Facebook.

Xem ảnh sử dụng đầu

Có thể xem ảnh sử dụng phương tiện tương thích với DLNA

Kích thước và trọng lượng

 

Kích thước (W x H x D)

Xấp xỉ 144,5 x 110,5 x 71,2mm / 5,7 x 4,4 x 2,8in.

Trọng lượng (EOS 6D (WG))

Xấp xỉ 755g / 26,7oz. (chỉ dẫn của CIPA)
Xấp xỉ 680g / 24,0oz. (chỉ tính riêng thân máy)

Trọng lượng (EOS 6D (N))

Xấp xỉ 750g / 26,5oz. (chỉ dẫn của CIPA)
Xấp xỉ 675g / 23,8oz. (chỉ tính riêng thân máy)

Trọng lượng (EOS 6D (WG))

Xấp xỉ 750g / 26,5oz. (chỉ dẫn của CIPA)
Xấp xỉ 675g / 23,8oz. (chỉ tính riêng thân máy)

Môi trường vận hành

 

Phạm vi nhiệt độ khi làm việc

0°C - 40°C / 32°F - 104°F

Độ ẩm khi làm việc

85% hoặc thấp hơn

Bộ pin LP-E6

 

Loại

Pin lithi-ion loại có thể sạc được

Hiệu điện thế

7,2V DC

Dung lượng pin

1800mAh

Kích thước
(W x H x D)

Xấp xỉ 38,4 x 21,0 x 56,8mm / 1,5 x 0,8 x 2,2in.

Trọng lượng

Xấp xỉ 80g / 2,8oz.

Bộ sạc LC-E6

 

Pin tương thích

Bộ pin LP-E6

Thời gian sạc

Xấp xỉ 2h 30 phút

Hiệu điện thế đầu vào

100 - 240V AC (50 / 60Hz)

Hiệu điện thế đầu ra

8,4V DC / 1,2A

Phạm vi nhiệt độ làm việc

5°C - 40°C / 41°F - 104°F

Độ ẩm khi làm việc

85% hoặc thấp hơn

Kích thước
(W x H x D)

Xấp xỉ 69,0 x 33,0 x 93,0mm / 2,7 x 1,3 x 3,7in.

Trọng lượng

Xấp xỉ 130g / 4,6oz.

Thiết bị sạc pin LC-E6E

 

Pin tương thích

Bộ pin LP-E6

Chiều dài dây cắm nguồn

Xấp xỉ 1m / 3,3ft.

Thời gian sạc

Xấp xỉ 2h 30 phút

Hiệu điện thế đầu vào

100 - 240V AC (50 / 60 Hz)

Hiệu điện thế đầu ra

8,4V DC / 1,2A

Phạm vi nhiệt độ làm việc

5°C - 40°C / 41°F - 104°F

Độ ẩm khi làm việc

85% hoặc thấp hơn

Kích thước
(W x H x D)

Xấp xỉ 69,0 x 33,0 x 93,0mm / 2,7 x 1,3 x 3,7in.

Trọng lượng

Xấp xỉ 125g / 4,4oz. (không tính dây nguồn

 

 

    Bình luận

    Copyright © 2015 CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÂN PHỐI BÌNH MINH

    GPDKKD số 0310697334, cấp ngày 17/03/2011 tại Sở kế hoạch và Đầu tư TP.Hồ Chí Minh
    Trụ sở chính: 116 Nguyễn Văn Thủ, phường Đa Kao, quận 1, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Show room:Toà Sarica B.002, Đường D9, Khu Đô Thị Sa La, Phường An Lợi Đông, TP. Thủ Đức (Quận 2 cũ)
    Hồ Chí Minh, Việt Nam, 700000