- Không có sản phẩm nào
- T2-T6: 8h15 - 17h15 - T7-CN: 8h15-16h15
- Liên hệ: 0938.338.315 - 0909858266
- Cảm biến CMOS 18.0 megapixel
- Đo sáng đèn flash Đèn flash tự động E-TTL II
Mã sản phẩm | A01010236 |
Số lượng | 100 sản phẩm |
Giá Bán | Liên hệ(Chưa có VAT) |
Thương hiệu | Canon |
Bảo Hành | 12 tháng |
Xuất Xứ | Đài loan |
Màu sắc | |
Bình chọn |
Máy Ảnh Canon EOS 1300D Body
Description: Bình Minh Digital
Written by: Bình Minh
Rating: 5
out of 5
|
x1 Thẻ nhớ SDHC Sandisk 16GB class 4
Giá: 220,000 VNĐ
x1 Túi Canon 521
Giá: 300,000 VNĐ
x1 Dán màn hình
Giá: 20,000 VNĐ
Quà tặng kèm trị giá lên đến: 540,000 VNĐ
Vào mùa hè năm 2014, Canon 1200D, chiếc máy DSLR cấp thấp được ra mắt. Và cũng từ đó, người dùng luôn mong chờ một sự nâng cấp mới hơn. Và giờ đây, Canon EOS 1300D chính thức được trình làng làm nóng thêm cuộc đua trong phân khúc DSLR cấp thấp. Tuy vậy, đây cũng không phải là sự cải tiến quá mạnh mẽ từ đàn anh.
Cũng giống như người tiền nhiệm trước đây, 1300D được thiết kế để hỗ trợ tối đa cho những người mới tập chơi ảnh, đây cũng là đối tượng chính mà chiếc máy ảnh Canon này muốn nhắm tới.
Bộ xử lý nâng cấp
Ở bản nâng cấp lần này, máy ảnh Canon EOS 1300D được trang bị bộ xử lý hình ảnh DIGIC 4+, một bước tiến so với DIGIC 4 ở Canon 1200D. Vì thế, chất lượng hình ảnh được đánh giá tốt ở đàn anh lại được nâng tầm và xử lý theo cách tốt hơn và tối ưu hơn nữa. Sự tương phản và bão hòa màu lại được tối ưu sao cho hình ảnh có thể ở mức chân thực nhất, gần nhất với thực tế mà vẫn có sự bắt mắt.
Màn hình hiển thị
Màn hình LCD 3inch từ 460.000 điểm ảnh được nâng cấp lên thành 920.000 điểm ảnh hỗ trợ tối đa cho việc chụp ảnh và quay phim với chức năng quay video Full HD 1080p.
Những tính năng đặc biệt
Điều đặc biệt là Canon đã tăng cường thêm cho sản phẩm của mình một tính năng mới hoàn toàn. Đó là tính năng "White Priority" với công dụng giúp cho các bức hình có màu sắc trung tính, không bị ngả màu.
Còn nếu bạn là người thích ghi lại và chia sẻ những hình ảnh về các món ăn thì “Food Mode”, mộ chế độ mới nữa được tích hợp thêm lên núm xoay điều chỉnh bên trên đỉnh máy.
Cảm biến ảnh
Canon EOS 1300D sử dụng cảm biến ảnh APS-C với độ phân giải 18 MP như ở bản trước. Khả năng cho ảnh bắt mắt là điều không phải bàn cãi nếu không đòi hỏi về một sự tuyệt đối như những máy ảnh có cảm biến full-frame đắt tiền và cao cấp khác.
Lấy nét và ISO
Và cũng là hệ thống lấy nét cũng vẫn là 49 điểm AF cùng chức năng chụp liên tục 3 khung hình/giây. Dải nhạy sáng của máy trong khoảng 100-6400 (có thể mở rộng tới 12800).
Kết nối không dây
Ngoài ra, Wi-fi và NFC cũng được tích hợp trong máy để người dùng có thể chia sẻ dữ liệu nhanh hơn và thuận tiện hơn.
Thời gian chính thức lên kệ của máy là vào trung tuần tháng 4/2016 với giá khoảng 500 USD (tính luôn cho combo Body + kit 18-55mm).
Thông số kỹ thuật :
Loại máy ảnh |
DSLR |
|
Loại máy ảnh |
Dòng máy ảnh AF / AE số, phản xạ đơn ống kính tích hợp đèn flash |
|
Phương tiện ghi hình |
Thẻ nhớ SD, SDHC, SDXC |
|
Kích thước bộ cảm biến ảnh |
Xấp xỉ 22.3 x 14.9mm |
|
Ống kính tương thích |
Ống kính EF của Canon (bao gồm các loại ống kính EF-S) |
|
Ngàm gắn ống kính |
Ngàm gắn EF của Canon |
|
Cảm biến hình ảnh |
|
|
Loại cảm biến |
Cảm biến CMOS |
|
Điểm ảnh hiệu quả |
Xấp xỉ 18.0 megapixels |
|
Tỉ lệ khuôn hình |
3:2 |
|
Tính năng xóa bụi bẩn trên dữ liệu |
Xóa bụi bẩn bám trên dữ liệu, Xóa bằng tay |
|
Hệ thống ghi hình |
|
|
Định dạng ghi hình |
Quy tắc thiết kế dành cho hệ thống file máy ảnh (DCF) 2.0 |
|
Loại ảnh |
JPEG, RAW (nguyên bản 14bit của Canon) |
|
Số lượng điểm ảnh ghi hình |
L (ảnh cỡ lớn): |
Xấp xỉ 17.9 megapixels (5184 x 3456) |
M (ảnh cỡ trung): |
Xấp xỉ 8.0 megapixels (3456 x 2304) |
|
S1 (ảnh cỡ nhỏ 1): |
Xấp xỉ 4.5 megapixels (2592 x 1728) |
|
S2 (ảnh cỡ nhỏ 2): |
Xấp xỉ 2.5 megapixels (1920 x 1280) |
|
S3 (ảnh cỡ nhỏ 3): |
Xấp xỉ 350,000 pixels (720 x 480) |
|
RAW: |
Xấp xỉ 17.9 megapixels (5184 x 3456) |
|
Tạo/ Chọn thư mục: |
Có sẵn |
|
Đánh số file |
Đánh số liên tiếp, Tự động đánh số lại, Đánh số lại bằng tay |
|
Xử lí ảnh trong khi chụp |
|
|
Kiểu ảnh |
Chụp tự động, Chụp chân dung, Chụp phong cảnh, Chụp trung tính, Chụp giữ nguyên, Chụp đơn sắc, ảnh User Def, 1 - 3 |
|
Basic+ |
Ảnh chụp dựa theo ngoại cảnh, dựa theo ánh sáng/cảnh chụp |
|
Cân bằng trắng |
Cân bằng tự động (Ưu tiên ngoại cảnh), Cân bằng trắng tự động (Ưu tiên trắng), Cài đặt trước cân bằng trắng (Ánh sáng ban ngày, Bóng râm, Có mây, Ánh sáng đèn tròn, Ánh sáng đèn huỳnh quang, Ánh sáng đèn flash), Tùy chọn ánh sáng |
|
Giảm nhiễu |
Áp dụng với chụp ảnh bù phơi sáng và ISO tốc độ cao |
|
Chỉnh sửa độ sáng ảnh tự động |
Tự động tối ưu hóa nguồn sáng |
|
Ưu tiên tông màu nổi bật |
Có |
|
Chỉnh sửa ánh sáng vùng ngoại vi |
Có |
|
Kính ngắm |
|
|
Loại |
Lăng kính năm mặt ngang tầm mắt |
|
Độ che phủ |
Chiều dọc / Chiều ngang xấp xỉ, 95% (với điểm mắt xấp xỉ 21mm) |
|
Độ phóng to |
Xấp xỉ 0.8x (-1m-1 với ống kính 50mm ở vô cực) |
|
Điểm mắt |
Xấp xỉ 21mm (từ trung tâm thị kính mức -1m-1) |
|
Điều chỉnh khúc xạ tích hợp |
Khúc xạ xấp xỉ -2.5 - +0.5m-1 đi-ốp |
|
Màn hình ngắm |
Loại matte chính xác, gắn cố định. |
|
Gương |
Loại trả nhanh |
|
Ngắm trước trường ảnh sâu |
Có thể với cài đặt các Chức Năng Tùy Chọn |
|
Lấy nét tự động (chụp kính ngắm) |
|
|
Loại |
Đăng kí hình ảnh thứ cấp TTL, dò tìm lệch pha |
|
Các điểm AF |
9 điểm (Điểm AF chữ thập nhạy sáng tới f/5.6 tại trung tâm) |
|
Phạm vi độ sáng lấy nétquang học |
EV 0 - 18 (với điểm AF ở trung tâm) |
|
Chế độ AF |
One-Shot AF, AI Servo AF, AI Focus AF |
|
Tia sáng hỗ trợ AF |
Loạt các đèn flash nhỏ phát sáng bởi đèn flash tích hợp |
|
Điều chỉnh độ phơi sáng |
|
|
Các chế độ đo sáng |
Đo sáng toàn khẩu độ TTL 63 vùng Đo sáng toàn bộ (kết hợp với tất cả các điểm AF) |
|
Phạm vi đo sáng |
EV 1 - 20 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100) |
|
Chế độ chụp |
Các chế độ Vùng Cơ Bản: |
Tự động lựa chọn cảnh thông minh, Tắt đèn flash, Tự động sáng tạo, Chụp chân dung, Chụp phong cảnh, Chụp cận cảnh, Chụp thể thao, Chụp thực phẩm, Chụp chân dung buổi đêm |
Các chế độ Vùng Sáng Tạo: |
Chụp chương trình AE, AE ưu tiên màn trập, AE ưu tiên khẩu độ, Phơi sáng bằng tay |
|
Tốc độ ISO |
Các chế độ Vùng Cơ Bản *: |
Tự động cài đặt ISO 100 - ISO 3200 |
Các chế độ Vùng Sáng Tạo: |
Cài đặt bằng tay ISO 100 - ISO 6400 (tăng giảm toàn điểm), tự động cài đặt ISO 100 - ISO 6400, tốc độ ISO tối đa có thể cài đặt cho ISO Auto, hay ISO mở rộng đến H (tương đương với ISO 25600) |
|
Bù phơi sáng |
Bù phơi sáng bằng tay: |
±5 điểm, tăng giảm 1/3 hoặc 1/2 điểm |
AEB: |
±2 điểm, tăng giảm 1/3 hoặc 1/2 điểm (có thể kết hợp với bù phơi sáng bằng tay) |
|
Khóa AE |
Tự động: |
Áp dụng ở chế độ AF chụp một ảnh với tính năng đo sáng toàn bộ khi lấy được nét |
Bằng tay: |
Bằng phím khóa AE |
|
Màn trập |
|
|
Loại |
Màn trập Tiêu cự phẳng, Điều khiển điện tử |
|
Tốc độ màn trập |
1/4000 giây, đến 30 giây (Tổng phạm vi tốc độ màn trập; Phạm vi có sẵn khác nhau tùy theo từng chế độ chụp), Đèn tròn, xung X ở 1/200 giây, |
|
Đèn Flash |
|
|
Đèn flash tích hợp |
Đèn flash có thể gập được, tự động bật lên |
|
Số chỉ dẫn (GN): |
Xấp xỉ 9.2 / 30.2 (ISO 100, mét / phít) hay xấp xỉ 13 / 42.7 (ISO 200, mét / phít) |
|
Phạm vi che phủ đèn flash: |
Xấp xỉ 17mm góc ngắm ống kính |
|
Thời gian hồi: |
Xấp xỉ 2 giây |
|
Đèn flash bên ngoài |
Tương thích với đèn Speedlites seri EX |
|
Đo sáng đèn flash |
Đèn flash tự động E-TTL II |
|
Bù phơi sáng đèn Flash |
±2 điểm, tăng giảm 1/3 hoặc 1/2 điểm |
|
Khóa FE |
Có |
|
Ngõ cắm PC |
Không |
|
Hệ thống chụp |
|
|
Chế độ chụp |
Chụp một ảnh, chụp liên tiếp, chụp hẹn giờ 10 giây hoặc 2 giây, chụp hẹn giờ sau 10 giây, chụp liên tiếp hẹn giờ sau 10 giây |
|
Tốc độ chụp liên tiếp |
Tối đa, xấp xỉ, 3.0 ảnh/giây, |
|
Ảnh chụp tối đa (Xấp xỉ) |
Ảnh JPEG cỡ lớn / đẹp: |
1110 ảnh |
RAW: |
6 ảnh |
|
Ảnh RAW+JPEG cỡ lớn / đẹp: |
5 ảnh |
|
* Dựa theo thẻ nhớ dung lượng 8GB của Canon và các điều kiện thử nghiệm của Canon (với ISO 100 và Kiểu Ảnh Tiêu Chuẩn). |
||
Các chế độ Chụp Ngắm Trực Tiếp |
|
|
Tỷ lệ khuôn hình |
3:2, 4:3, 16:9, 1:1 |
|
Phương pháp lấy nét |
Dò tìm độ tương phản (FlexiZone-Single, Chế độ trực tiếp dò tìm khuôn mặt), Dò tìm lệch pha (Chế độ nhanh) |
|
Dải sáng lấy nét |
EV 1 - 18 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100) |
|
Chế độ đo sáng |
Đo sáng theo thời gian thực với bộ cảm biến hình ảnh |
|
Phạm vi đo sáng |
EV 0 - 20 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100) |
|
Hiển thị đường lưới |
2 loại |
|
Quay phim |
|
|
Định dạng ghi hình |
MOV |
|
Phim |
MPEG-4 AVC/H,264 |
|
Tiếng |
Linear PCM |
|
Kích thước quay và tỉ lệ khung quét |
1920 x 1080 (Full HD): |
30p / 25p / 24p |
1280 x 720 (HD): |
60p / 50p |
|
640 x 480 (SD): |
30p / 25p |
|
* 30p: 29.97 fps, 25p: 25.00 fps, 24p: 23.98 fps, 60p: 59.94 fps, 50p: 50.00 fps |
||
Kích thước file |
1920 x 1080 (30p / 25p / 24p): |
Xấp xỉ 46Mbps |
1280 x 720 |
Xấp xỉ 46Mbps |
|
640 x 480 (30p / 25p): |
Xấp xỉ 11Mbps |
|
Phương thức lấy nét |
Giống như lấy nét ở chế độ Chụp Ngắm Trực Tiếp |
|
Phạm vi lấy sáng |
EV 1 - 18 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100) |
|
Chế độ lấy sáng |
Lấy sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm và lấy sáng toàn bộ với bộ cảm biến hình ảnh |
|
Phạm vi đo sáng |
EV 0 - 20 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100) |
|
Điều chỉnh độ phơi sáng |
Tự động phơi sáng và phơi sáng bằng tay |
|
Bù phơi sáng |
±3 điểm tăng giảm 1/3 điểm |
|
Tốc độ ISO |
Phạm vi lấy ISO tự động: |
Tự động cài đặt ISO 100 - ISO 6400 |
Phạm vi lấy ISO bằng tay: |
Cài đặt tự động/ bằng tay ISO 100 - ISO 6400 |
|
Quay các đoạn video nhanh |
Có thể cài đặt 2 giây / 4 giây / 8 giây |
|
Ghi tiếng |
Microphone monaural tích hợp |
|
Hiển thị đường lưới |
2 loại |
|
Chụp ảnh tĩnh |
Không thể chụp ảnh tĩnh trong khi quay phim |
|
Màn hình LCD |
|
|
Loại màn hình |
Màn hình màu tinh thể lỏng TFT |
|
Kích thước màn hình và điểm ảnh |
Xấp xỉ 7.5cm (3.0in.) (4:3) với xấp xỉ 920,000 điểm ảnh |
|
Điều chỉnh độ sáng |
Bằng tay (7 mức) |
|
Giao diện ngôn ngữ |
25 |
|
Chỉ dẫn chức năng |
Có hiển thị |
|
Xem lại |
|
|
Định dạng hiển thị ảnh |
Hiển thị thông tin cơ bản, hiển thị thông tin cơ bản + chất lượng ảnh/ số xem lại, thông tin chụp, hiển thị, biểu đồ, hiển thị ảnh index (4/9) |
|
Phóng to/ thu nhỏ |
Xấp xỉ 1.5x - 10x |
|
Cảnh báo sáng quá |
Hiển thị độ sáng quá mức |
|
Phương pháp trình duyệt ảnh |
Hiển thị một ảnh, nhảy ảnh thứ 10 hoặc 100, nhảy theo ngày chụp, hiển thị theo thư mục, hiển thị phim ngắn, hiển thị ảnh tĩnh, hiển thị theo mức |
|
Xoay ảnh |
Có |
|
Đánh giá |
Có |
|
Xem lại phim |
Có (màn hình LCD, ngõ ra HDMI) |
|
Bảo vệ ảnh |
Có |
|
Xem trình duyệt |
Tất cả các ảnh, theo ngày, theo thư mục, theo phim, theo ảnh tĩnh, theo đánh giá |
|
Nhạc nền |
Có thể lựa chọn khi xem trình chiếu và xem lại phim |
|
Hậu kì xử lí ảnh |
|
|
Bộ lọc sáng tạo |
Ảnh hạt nhiễu đen trắng, Lấy nét mềm, Hiệu ứng mắt cá, Hiệu ứng máy ảnh đồ chơi, Hiệu ứng thu nhỏ |
|
Thay đổi kích thước |
Có |
|
Tính năng in trực tiếp |
|
|
Máy in tương thích |
Các máy in tương thích PictBridge |
|
Loại ảnh có thể in |
Ảnh JPEG và RAW |
|
Trật tự in |
Tuân theo DPOF Version 1.1 |
|
Các chức năng tuỳ chọn |
|
|
Các chức năng tuỳ chọn |
11 |
|
Đăng kí My Menu |
Có |
|
Thông tin bản quyền |
Đăng nhập và bao gồm |
|
Giao diện |
|
|
Ngõ cắm kĩ thuật số |
Tương đương USB tốc độ cao: |
Kết nối giao tiếp máy tính, Kết nối in trực tiếp, kết nối GP-E2 thiết bị nhận GPS, Kết nối Connect Station CS100 |
Ngõ RA HDMI mini |
Loại C (Tự động chuyển độ phân giải) |
|
Ngõ cắm điều khiển từ xa |
Để chuyển từ xa RS-60E3 |
|
Thẻ Eye-Fi |
Tương thích |
|
Nguồn điện |
|
|
Pin |
Bộ pin LP-E10 (số lượng 1) |
|
Số lượng ảnh chụp |
Khi chụp có kính ngắm: |
Xấp xỉ 500 ảnh ở nhiệt độ phòng (23°C / 73°F), Xấp xỉ 410 ảnh ở nhiệt độ thấp (0°C / 32°F) |
Khi Chụp Ngắm Trực Tiếp: |
Xấp xỉ 180 ảnh ở nhiệt độ phòng (23°C / 73°F), Xấp xỉ 170 ảnh ở nhiệt độ thấp (0°C / 32°F) |
|
Thời gian quay phim |
Xấp xỉ 1 giờ 15 phút ở nhiệt độ phòng (23°C / 73°F) |
|
Kích thước và Trọng lượng |
|
|
Kích thước (Rộng x Cao x Sâu) |
Xấp xỉ 129.0 x 101.3 x 77.6mm / 5.08 x 3.99 x 3.06in. |
|
Trọng lượng |
Xấp xỉ 485g / 17.11oz. (theo chỉ dẫn của CIPA) |
|
Môi trường vận hành |
|
|
Phạm vi nhiệt độ làm việc |
0°C - 40°C / 32°F - 104°F |
|
Độ ẩm khi làm việc |
85% hoặc thấp hơn |
|
Truyền thông tin không dây |
|
|
Tuân thủ các tiêu chuẩn |
IEEE 802.11b/g/n |
|
Phương thức truyền |
DS-SS modulation (IEEE 802.11b) |
|
Phạm vi truyền |
Xấp xỉ 15m / 49.2ft. |
|
Tần số truyền |
Tần số: |
2412 - 2462MHz |
Số kênh: |
1 đến 11 kênh |
|
Phương thức kết nối |
chế độ điểm truy cập máy ảnh, cơ sở hạ tầng * |
|
Bảo mật |
Phương thức xác thực: |
Hệ thống mở, Khóa chia sẻ, WPA/WPA2-PSK |
Mã hóa: |
WEP, TKIP, AES |
|
Kết nối NFC |
Được sử dụng để truyền thông tin với điện thoại thông minh hoặc kết nối với Connect Station |
|
Chức năng Wi-Fi |
|
|
Kết nối với điện thoại thông minh |
Ảnh có thể xem được, điều khiển được và nhận được khi sử dụng điện thoại thông minh |
|
Kết nối với Connect Station |
Ảnh có thể gửi được và được lưu trong Connect Station, |
|
Gửi ảnh lên dịch vụ Web |
Ảnh trong máy ảnh hoặc liên kết tới ảnh có thể gửi được tới các dịch vụ Web đã đăng ký |
|
* Các dữ liệu trên đây đều dựa theo tiêu chuẩn thử nghiệm của Canon, |
||
Bộ pin LP-E10 |
|
|
Loại |
Pin lithi ion loại có thể sạc được |
|
Hiệu điện thế |
7.4V DC |
|
Dung lượng pin |
860mAh |
|
Phạm vi nhiệt độ làm việc |
Khi sạc: |
6°C - 40°C / 43°F - 104°F |
Khi chụp: |
0°C - 40°C / 32°F - 104°F |
|
Độ ẩm khi làm việc |
85% hoặc thấp hơn |
|
Kích thước (Rộng x Cao x Sâu) |
Xấp xỉ 36.2 x 14.7 x 49.0mm / 1.4 x 0.6 x 1.9in. |
|
Trọng lượng |
Xấp xỉ 45g / 1.6oz. |
|
Sạc pin LC-E10 |
|
|
Loại pin tương thích |
Bộ pin LP-E10 |
|
Thời gian sạc |
Xấp xỉ 2 giờ (ở nhiệt độ phòng (23°C / 73°F)) |
|
Hiệu điện thế vào |
100 - 240V AC (50 / 60 Hz) |
|
Hiệu điện thế ra |
8.3V DC / 580mA |
|
Phạm vi nhiệt độ làm việc |
6°C - 40°C / 43°F - 104°F |
|
Độ ẩm khi làm việc |
85% hoặc thấp hơn |
|
Kích thước (Rộng x Cao x Sâu) |
Xấp xỉ 67.0 x 30.5 x 87.5mm / 2.6 x 1.2 x 3.4in. |
|
Trọng lượng |
Xáp xỉ 85g / 3.0oz. |
|
Sạc pin LC-E10E |
|
|
Loại pin tương thích |
Bộ pin LP-E10 |
|
Độ dài dây nguồn |
Xấp xỉ 1m / 3.3ft. |
|
Thời gian sạc |
Xấp xỉ 2 giờ (ở nhiệt độ phòng (23°C / 73°F)) |
|
Hiệu điện thế vào |
100 - 240V AC (50 / 60 Hz) |
|
Hiệu điện thế ra |
8.3V DC / 580mA |
|
Phạm vi nhiệt độ làm việc |
6°C - 40°C / 43°F - 104°F |
|
Độ ẩm khi làm việc |
85% hoặc thấp hơn |
|
Kích thước (Rộng x Cao x Sâu) |
Xấp xỉ 67.0 x 30.5 x 87.5mm / 2.6 x 1.2 x 3.4in. |
|
Trọng lượng |
Xấp xỉ 82g / 2.9oz. (không tính dây nguồn) |
- Phương
- Thời gian: 17:37, 02-04-2018
- Trả lời
- nguyenhoaithanh2102
- Thời gian: 19:57, 03-04-2018
- Giảm đến 8,510,000 vnđTrả góp
Ống Kính Canon EF70-200mm F2.8 L IS III USM
69,990,000 đ 78,500,000 đMua hàng
- Giảm đến 1,300,000 vnđTrả góp
Máy Ảnh Canon PowerShot G9 X Mark II - Bạc
11,200,000 đ 12,500,000 đMua hàng
Nhấn số để gọi ngay
THƯƠNG HIỆU
NGÀNH HÀNG LIÊN QUAN
Sản phẩm nổi bật
Tin tức mới nhất
- Đặt Hàng Hôm Nay, Nhận Ngay Ưu Đãi - Microphone RØDE Wireless GO II
- Đón Tết Rộn Ràng Nhận Lì Xì Ngập Tràn
- Tết Sum Vầy, Đong Đầy Khoảnh Khắc
- Cần Lưu Ý Gì Khi Chọn Mua Máy Tính Cho Học Sinh, Sinh Viên Để Học Trực Tuyến?
- Dự định trong tầm tay, sống thêm vui mỗi ngày
- Mừng Ngày Hồ Chí Minh Trở Lại, Tưng Bừng Khuyến Mãi
- Đón hè sôi động cùng Sony Alpha
- Quay, Live Cực Đã - Tránh Dịch Tại Gia
- Phụ Kiện Máy Ảnh, Máy Quay - Rinh Ngay Kẻo Lỡ
- Tham Dự Online Workshop, Nhận Ưu Đãi Từ Sony Alpha
- Xem các tin khác ►