• Máy Ảnh Olympus E-M5 Mark II Body (Bạc)
  • Máy Ảnh Olympus E-M5 Mark II Body (Bạc)
  • Máy Ảnh Olympus E-M5 Mark II Body (Bạc)
  • Máy Ảnh Olympus E-M5 Mark II Body (Bạc)
  • Máy Ảnh Olympus E-M5 Mark II Body (Bạc)
Trượt qua hình ảnh để phóng to
Tính năng nổi bật

Máy Ảnh Olumpus E-M5 Mark II

- Chip xử lý ảnh: TruePic VII
- Hệ thống chống rung 5 trục
- Kính ngắm điện tử 
- Màn hình cảm ứng 3 inch xoay lật
- Dải ISO rộng 100-25600
- Hệ thống lấy nét tương phản 81 điểm
- Tốc độ màn trập  1/16000s
- Quay phim Full HD 1920x1080 (30fps)
- Tích hợp Wifi, HDMI, USB 2.0
- Thời lượng pin: 310 hình
Mã sản phẩmA01070023
Số lượng 100 sản phẩm
Giá BánLiên hệ(Đã có VAT)
Thương hiệuOlympus
Bảo Hành12 tháng
Xuất XứViệt Nam
Màu sắc
Bình chọn
5/5 (40 lượt)

Description: Bình Minh Digital Rating: 5 out of 5
Sản phẩm tặng kèm :

Dán màn hìnhx1 Dán màn hình
Giá: 20,000 VNĐ

Thẻ Nhớ SDHC Sandisk Ultra 32GB 48MB/sx1 Thẻ Nhớ SDHC Sandisk Ultra 32GB 48MB/s
Giá: 340,000 VNĐ

Quà tặng kèm trị giá lên đến: 360,000 VNĐ


Chi tiết sản phẩm
Olympus E-M5 Mark II là phiên bản tiếp theo của chiếc Mirrorless Olympus E-M5 đời đầu. Sản phẩm mới được kỳ vọng sẽ hoàn thiện những thiếu sót của đàn anh để trở thành mẫu máy ảnh bán chạy nhất của Olympus trong thời gian sắp tới.
 Máy ảnh Olympus E-M5 Mark II Body (Bạc)
Thiết kế

Thân máy  được thiết kế theo phong cách của những chiếc máy ảnh phim và được build rất chắc chắn để có thể chống bụi và chống nước nhẹ, tất nhiên là phải sử dụng kèm những chiếc lens có độ kín khít tương ứng. Ngoài ra, trên thân máy còn có 2 bánh xe điều khiển bằng kim loại được thiết kế theo phong cách cổ điển, dành cho những người có gu hoài cổ, nhẹ nhàng.

Cảm biến
 
Máy ảnh Olympus E-M5 Mark II Body (Bạc)
Thiết bị này sử dụng cảm biến Live MOS độ phân giải 16 Mpx định dạng m4/3 được thiết kế mới, bộ xử lí hình ảnh TruePic VII, hệ thống tự động lấy nét mới lên đến 81 điểm. Điều đặc biệt nhất của E-M5 Mark II nằm ở một chế độ chụp ảnh độ phân giải cao mới có khả năng cho ra một tấm hình với độ phân giải 40 Mpx. Để đạt được khả năng này, Olympus đã tích hợp khả năng dịch chuyển cho cảm biến. Ở các máy ảnh khác thì tính năng này thường được dùng cho mục đích chống rung, còn với E-M5 Mark II thì nó còn có thêm tác dụng thu thập thêm những chi tiết "nằm chen giữa các pixel ở vị trí ban đầu". Cụ thể hơn, cảm biến của máy sẽ dịch chuyển những mức cực nhỏ để chụp 8 tấm hình riêng lẻ, sau đó ghép chúng lại để cho ra thành phẩm cuối cùng 40 megapixel.

ISO

Bên cạnh chế độ chụp đặc biệt mới, Máy ảnh Olympus E-M5 Mark II có dải ISO từ 200-25600, chống rung cảm biến 5 trục hỗ trợ chống rung tối đa 5 stop, tốc độ chụp tối đa 1/8000 giây bằng cửa trập cơ, 1/16000 giây bằng chế độ cửa trập điện tử. Rất ấn tượng cho một thân hình bé nhỏ của E-M5 II. Theo đó, khả năng chụp liên tục cao nhất cũng đạt tới 10 khung hình mỗi giây, đây là một con số rất ấn tượng, chỉ xếp sau chiếc Sony α6000

Màn hình
 
Máy ảnh Olympus E-M5 Mark II Body (Bạc) 
 
Olympus E-M5 Mark II sở hữu màn hình kích thước 3 inch, độ phân giải 1.037.000 pixel, có khả năng lật, cảm ứng, kính ngắm điện tử 3.36 triệu điểm ảnh và bao phủ hoàn toàn 100% khung hình giúp cho người sử dụng dể dàng quan sát được từng chuyển động cụ thể, tập trung vào sự khác biệt giữa những gam màu, độ tương phản của từng khung hình.

 

 

Quay phim Full HD

 

 

Máy ảnh Olympus E-M5 Mark II Body (Bạc)


Ngoài ra, một điểm sáng khác của E-M5 Mark II đó là khả năng quay phim. Chiếc E-M5 trước đây đã từng được nhiều người đánh giá cao về khả năng video, và bây giờ thì mẫu Mark II có thể quay được video 1080p với các tùy chọn tốc độ là 24, 25, 30, 50 và 60fps, còn bit rate tối đa 77Mbps (ở 30fps). Hệ thống chống rung 5 trục tiếp tục được duy trì trên E-M5 Mark II để giúp việc ghi hình được mượt mà hơn. Máy cũng có jack micro.

 

 

 

Thân hình

Thân hình

SLR-phong cách không gương lật

Vật liệu cơ thể

Hợp kim magiê

cảm biến

Độ phân giải tối đa

4608 x 3456

Tỉ lệ ảnh w: h

1: 1, 4: 3, 3: 2, 16: 9

Điểm ảnh hiệu quả

16 megapixel

Cảm biến ảnh

17 megapixel

Kích thước cảm biến

Four Thirds (17.3 x 13 mm)

Ghi chú kích thước cảm biến

Chế độ phân giải cao cho hình ảnh Raw ở 9216 x 6912 hoặc JPEG ở 7296 x 5472.

Loại cảm biến

CMOS

Vi xử lý

TruePic VII

Không gian màu

sRGB, AdobeRGB

Mảng lọc màu

Bộ lọc màu chính

Hình ảnh

ISO

Auto, 200-25.600, mở rộng để 100-25.600

Cài đặt trước cân bằng trắng

7

Cân bằng trắng

Có (4 khe cắm)

Ổn định hình ảnh

Sensor-shift

Ghi chú ổn định hình ảnh

5 trục

Định dạng không nén

RAW

Mức chất lượng JPEG

Superfine, tốt, bình thường, cơ bản

Định dạng tập tin

JPEG (Exif v2.3)

Thô (định dạng Olympus ORF)

MPO (3D)

Quang học & Focus

Tự động lấy nét

Contrast Detect (cảm biến)

Đa lĩnh vực

Trung tâm

Selective đơn điểm

Theo dõi

Độc thân

Liên tiếp

Chạm

Nhận diện khuôn mặt

Xem trực tiếp

Tự động lấy nét hỗ trợ đèn

Vâng

Lấy nét bằng tay

Vâng

Số điểm lấy nét

81

Lens mount

Micro Four Thirds

Độ dài tiêu cự nhân

2 ×

Screen / viewfinder

LCD khớp nối

Hoàn toàn khớp

Kích thước màn hình

3 "

Chấm màn hình

1.037.000

Màn hình cảm ứng

Vâng

Loại màn hình

TFT-LCD

Xem trực tiếp

Vâng

Loại kính ngắm

Điện tử

Phủ trong ống ngắm

100%

Kính ngắm phóng đại

1,48 ×

Kính ngắm độ phân giải

2.360.000

Tính năng chụp ảnh

Tốc độ màn trập tối thiểu

60 sec

Tốc độ màn trập tối đa

1/16000 sec

Chế độ phơi sáng

iAuto

Chương trình

Ưu tiên khẩu độ

Ưu tiên màn trập

Hướng dẫn sử dụng

Bóng đèn

Thời gian

Chế độ cảnh

Chân dung

e-Portrait

Cảnh quan

Cảnh + Chân dung

Thể thao

Cầm tay Starlight

Cảnh ban đêm

Đêm + Chân dung

Bọn trẻ

Key cao

Low Key

Chế độ DIS

Macro

Nature Macro

Cây nến

Hoàng hôn

Các tài liệu

Panorama

bắn pháo hoa

Bãi biển & Snow

Fisheye Conv.

Wide Conv.

Macro Conv.

Panning

3D

Built-in flash

Không có (bao gồm bên ngoài Compact flash)

Flash gắn ngoài

Có (qua hotshoe)

Chế độ flash

Auto, mắt đỏ, điền vào, tắt, redeye đồng bộ chậm, đồng bộ chậm, 2nd-đồng bộ hóa màn chậm, dẫn

Flash tốc độ X đồng bộ

1/250 sec

Chế độ lái

Độc thân

Tuần tự (hi / lo)

Self-timer

Ổ đĩa liên tục

10,0 fps

Self-timer

Có (2 hoặc 10 giây, tùy chỉnh)

Chế độ đo sáng

Đa

Center-weighted

Nơi

Bù sáng

± 5 (tại 1/3 EV, 1/2 EV, 1 EV bước)

AE Bracketing

± 5 (2, 3, 5, 7 khung hình ở 1/3 EV, 2/3 EV, 1 EV bước)

WB Bracketing

Có (+/- 7 điểm dừng ở mỗi trục AB / GM)

Quay phim

Nghị quyết

1920 x 1080 (60p, 50p, 30p, 25p, 24p), 1280 x 720 (60p, 50p, 30p, 25p, 24p), 640 x 480 (30p)

định dạng

MPEG-4, H.264, Motion JPEG

Ghi chú quay phim

Hỗ trợ ALL-I và IBP chế độ ghi âm

Microphone

Âm thanh nổi

Cái loa

Mono

Lưu trữ

Loại thẻ nhớ

SD / SDHC / SDXC

Kết nối

USB

USB 2.0 (480 Mbit / sec)

HDMI

Có (micro-HDMI)

Cổng Microphone

Vâng

Cổng Headphone

Không

Không dây

Built-In

Điều khiển từ xa

Có (có dây và qua điện thoại thông minh)

Ngoại hình

Thân thiện môi trường

Vâng

Ắc quy

Bộ pin

Loại pin

BLN-1 lithium-ion pin & sạc

Tuổi thọ Pin (CIPA)

310

Trọng lượng (gồm pin).

469 g (1,03 lb / 16.54 oz)

Kích thước

124 x 85 x 45 mm (4,88 x 3,35 x 1,77 ")

    Bình luận
    Sản phẩm cùng danh mục

    THƯƠNG HIỆU

    Copyright © 2015 CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÂN PHỐI BÌNH MINH

    GPDKKD số 0310697334, cấp ngày 17/03/2011 tại Sở kế hoạch và Đầu tư TP.Hồ Chí Minh
    Trụ sở chính: 116 Nguyễn Văn Thủ, phường Đa Kao, quận 1, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Show room:Toà Sarica B.002, Đường D9, Khu Đô Thị Sa La, Phường An Lợi Đông, TP. Thủ Đức (Quận 2 cũ)
    Hồ Chí Minh, Việt Nam, 700000