- Không có sản phẩm nào
- T2-T6: 8h15 - 17h15 - T7-CN: 8h15-16h15
- 0938338315 0919622882
Mã sản phẩm | A01070023 |
Số lượng | 100 sản phẩm |
Giá Bán | Liên hệ(Đã có VAT) |
Thương hiệu | Olympus |
Bảo Hành | 12 tháng |
Xuất Xứ | Việt Nam |
Màu sắc | |
Bình chọn |
Máy Ảnh Olympus E-M5 Mark II Body (Bạc)
Description: Bình Minh Digital
Written by: Bình Minh
Rating: 5
out of 5
|
x1 Dán màn hình
Giá: 20,000 VNĐ
x1 Thẻ Nhớ SDHC Sandisk Ultra 32GB 48MB/s
Giá: 340,000 VNĐ
Quà tặng kèm trị giá lên đến: 360,000 VNĐ
Thân máy được thiết kế theo phong cách của những chiếc máy ảnh phim và được build rất chắc chắn để có thể chống bụi và chống nước nhẹ, tất nhiên là phải sử dụng kèm những chiếc lens có độ kín khít tương ứng. Ngoài ra, trên thân máy còn có 2 bánh xe điều khiển bằng kim loại được thiết kế theo phong cách cổ điển, dành cho những người có gu hoài cổ, nhẹ nhàng.
Cảm biến
ISO
Bên cạnh chế độ chụp đặc biệt mới, Máy ảnh Olympus E-M5 Mark II có dải ISO từ 200-25600, chống rung cảm biến 5 trục hỗ trợ chống rung tối đa 5 stop, tốc độ chụp tối đa 1/8000 giây bằng cửa trập cơ, 1/16000 giây bằng chế độ cửa trập điện tử. Rất ấn tượng cho một thân hình bé nhỏ của E-M5 II. Theo đó, khả năng chụp liên tục cao nhất cũng đạt tới 10 khung hình mỗi giây, đây là một con số rất ấn tượng, chỉ xếp sau chiếc Sony α6000
Màn hình
Quay phim Full HD
Ngoài ra, một điểm sáng khác của E-M5 Mark II đó là khả năng quay phim. Chiếc E-M5 trước đây đã từng được nhiều người đánh giá cao về khả năng video, và bây giờ thì mẫu Mark II có thể quay được video 1080p với các tùy chọn tốc độ là 24, 25, 30, 50 và 60fps, còn bit rate tối đa 77Mbps (ở 30fps). Hệ thống chống rung 5 trục tiếp tục được duy trì trên E-M5 Mark II để giúp việc ghi hình được mượt mà hơn. Máy cũng có jack micro.
Thân hình |
|
Thân hình |
SLR-phong cách không gương lật |
Vật liệu cơ thể |
Hợp kim magiê |
cảm biến |
|
Độ phân giải tối đa |
4608 x 3456 |
Tỉ lệ ảnh w: h |
1: 1, 4: 3, 3: 2, 16: 9 |
Điểm ảnh hiệu quả |
16 megapixel |
Cảm biến ảnh |
17 megapixel |
Kích thước cảm biến |
Four Thirds (17.3 x 13 mm) |
Ghi chú kích thước cảm biến |
Chế độ phân giải cao cho hình ảnh Raw ở 9216 x 6912 hoặc JPEG ở 7296 x 5472. |
Loại cảm biến |
CMOS |
Vi xử lý |
TruePic VII |
Không gian màu |
sRGB, AdobeRGB |
Mảng lọc màu |
Bộ lọc màu chính |
Hình ảnh |
|
ISO |
Auto, 200-25.600, mở rộng để 100-25.600 |
Cài đặt trước cân bằng trắng |
7 |
Cân bằng trắng |
Có (4 khe cắm) |
Ổn định hình ảnh |
Sensor-shift |
Ghi chú ổn định hình ảnh |
5 trục |
Định dạng không nén |
RAW |
Mức chất lượng JPEG |
Superfine, tốt, bình thường, cơ bản |
Định dạng tập tin |
JPEG (Exif v2.3) Thô (định dạng Olympus ORF) MPO (3D) |
Quang học & Focus |
|
Tự động lấy nét |
Contrast Detect (cảm biến) Đa lĩnh vực Trung tâm Selective đơn điểm Theo dõi Độc thân Liên tiếp Chạm Nhận diện khuôn mặt Xem trực tiếp |
Tự động lấy nét hỗ trợ đèn |
Vâng |
Lấy nét bằng tay |
Vâng |
Số điểm lấy nét |
81 |
Lens mount |
Micro Four Thirds |
Độ dài tiêu cự nhân |
2 × |
Screen / viewfinder |
|
LCD khớp nối |
Hoàn toàn khớp |
Kích thước màn hình |
3 " |
Chấm màn hình |
1.037.000 |
Màn hình cảm ứng |
Vâng |
Loại màn hình |
TFT-LCD |
Xem trực tiếp |
Vâng |
Loại kính ngắm |
Điện tử |
Phủ trong ống ngắm |
100% |
Kính ngắm phóng đại |
1,48 × |
Kính ngắm độ phân giải |
2.360.000 |
Tính năng chụp ảnh |
|
Tốc độ màn trập tối thiểu |
60 sec |
Tốc độ màn trập tối đa |
1/16000 sec |
Chế độ phơi sáng |
iAuto Chương trình Ưu tiên khẩu độ Ưu tiên màn trập Hướng dẫn sử dụng Bóng đèn Thời gian |
Chế độ cảnh |
Chân dung e-Portrait Cảnh quan Cảnh + Chân dung Thể thao Cầm tay Starlight Cảnh ban đêm Đêm + Chân dung Bọn trẻ Key cao Low Key Chế độ DIS Macro Nature Macro Cây nến Hoàng hôn Các tài liệu Panorama bắn pháo hoa Bãi biển & Snow Fisheye Conv. Wide Conv. Macro Conv. Panning 3D |
Built-in flash |
Không có (bao gồm bên ngoài Compact flash) |
Flash gắn ngoài |
Có (qua hotshoe) |
Chế độ flash |
Auto, mắt đỏ, điền vào, tắt, redeye đồng bộ chậm, đồng bộ chậm, 2nd-đồng bộ hóa màn chậm, dẫn |
Flash tốc độ X đồng bộ |
1/250 sec |
Chế độ lái |
Độc thân Tuần tự (hi / lo) Self-timer |
Ổ đĩa liên tục |
10,0 fps |
Self-timer |
Có (2 hoặc 10 giây, tùy chỉnh) |
Chế độ đo sáng |
Đa Center-weighted Nơi |
Bù sáng |
± 5 (tại 1/3 EV, 1/2 EV, 1 EV bước) |
AE Bracketing |
± 5 (2, 3, 5, 7 khung hình ở 1/3 EV, 2/3 EV, 1 EV bước) |
WB Bracketing |
Có (+/- 7 điểm dừng ở mỗi trục AB / GM) |
Quay phim |
|
Nghị quyết |
1920 x 1080 (60p, 50p, 30p, 25p, 24p), 1280 x 720 (60p, 50p, 30p, 25p, 24p), 640 x 480 (30p) |
định dạng |
MPEG-4, H.264, Motion JPEG |
Ghi chú quay phim |
Hỗ trợ ALL-I và IBP chế độ ghi âm |
Microphone |
Âm thanh nổi |
Cái loa |
Mono |
Lưu trữ |
|
Loại thẻ nhớ |
SD / SDHC / SDXC |
Kết nối |
|
USB |
USB 2.0 (480 Mbit / sec) |
HDMI |
Có (micro-HDMI) |
Cổng Microphone |
Vâng |
Cổng Headphone |
Không |
Không dây |
Built-In |
Điều khiển từ xa |
Có (có dây và qua điện thoại thông minh) |
Ngoại hình |
|
Thân thiện môi trường |
Vâng |
Ắc quy |
Bộ pin |
Loại pin |
BLN-1 lithium-ion pin & sạc |
Tuổi thọ Pin (CIPA) |
310 |
Trọng lượng (gồm pin). |
469 g (1,03 lb / 16.54 oz) |
Kích thước |
124 x 85 x 45 mm (4,88 x 3,35 x 1,77 ") |
- Giảm đến 3,350,000 vnđTrả góp
Ống Kính Olympus M.Zuiko Digital ED 12mm F2 (Đen)
14,800,000 đ 18,150,000 đMua hàng - Giảm đến 2,710,000 vnđTrả góp
Ống Kính Olympus M.Zuiko Digital ED 14-150mm F4-5.6 II
9,290,000 đ 12,000,000 đMua hàng
- Giảm đến 7,775,000 vnđTrả góp
Máy ảnh Olympus OM-D E-M1 Mark II Body/ Đen (nhập khẩu)
24,225,000 đ 32,000,000 đMua hàng
Nhấn số để gọi ngay
THƯƠNG HIỆU
NGÀNH HÀNG LIÊN QUAN
Sản phẩm nổi bật
Tin tức mới nhất
- Đặt Hàng Hôm Nay, Nhận Ngay Ưu Đãi - Microphone RØDE Wireless GO II
- Đón Tết Rộn Ràng Nhận Lì Xì Ngập Tràn
- Tết Sum Vầy, Đong Đầy Khoảnh Khắc
- Cần Lưu Ý Gì Khi Chọn Mua Máy Tính Cho Học Sinh, Sinh Viên Để Học Trực Tuyến?
- Dự định trong tầm tay, sống thêm vui mỗi ngày
- Mừng Ngày Hồ Chí Minh Trở Lại, Tưng Bừng Khuyến Mãi
- Đón hè sôi động cùng Sony Alpha
- Quay, Live Cực Đã - Tránh Dịch Tại Gia
- Phụ Kiện Máy Ảnh, Máy Quay - Rinh Ngay Kẻo Lỡ
- Tham Dự Online Workshop, Nhận Ưu Đãi Từ Sony Alpha
- Xem các tin khác ►