- Không có sản phẩm nào
- T2-T6: 8h15 - 17h15 - T7-CN: 8h15-16h15
- Liên hệ: 0938.338.315 - 0909858266
Mã sản phẩm | A01020063 |
Số lượng | 100 sản phẩm |
Giá Bán | Liên hệ(Đã có VAT) |
Thương hiệu | Nikon |
Bảo Hành | 12 tháng |
Xuất Xứ | Trung Quốc |
Màu sắc | |
Bình chọn |
Máy Ảnh Nikon Coolpix L840 (Đen)
Description: Bình Minh Digital
Written by: Bình Minh
Rating: 5
out of 5
|
Với máy ảnh Nikon Coolpix L840 việc chia sẽ hình ảnh với bạn bè và người thân chưa bao giờ đơn giản đến vậy. Hãy cùng chụp lại những cảnh đẹp từ chân dung cho đến phong cảnh với chiếc máy ảnh siêu zoom Nikon nhỏ gọn này.
Thiết kế
Chiếc máy ảnh 16.0 megapixel này với thiết kế cực kỳ nhỏ gọn, được trang bị thêm báng cầm giúp người sử dụng dể dàng thao tác, cảm giác chắc tay hơn là một ưu điểm của chiếc máy ảnh này.
Ống kính
Máy ảnh Nikon Coolpix L840 là chiếc máy ảnh siêu zoom với giá cả phải chăng ống kính tầm xa zoom, và tính năng Dynamic Fine Zoom có thể mở rộng phạm vi zoom tới 1530 mm.
Hệ thống lấy nét tự động
Với chức năng Lấy nét tự động , bạn sẽ không bỏ lở bất kì một khoảnh khắc nào khi bấm máy. Máy ảnh tự động tìm đến điểm lấy nét sắc nét ngay cả trong khi chụp cận cảnh hay trong điều kiện ánh sáng lờ mờ. Việc chụp được các bức ảnh rực rỡ trở nên dễ dàng với máy ảnh L840 vì chức năng Lấy nét tự động Tìm Mục tiêu bám chặt vào đối tượng chính một cách tự động khi bạn lấy khuôn ảnh, trong khi đó Bộ chọn Cảnh chụp Tự động đánh giá bối cảnh xung quanh để lựa chọn chế độ cảnh chụp thích hợp nhất.
Màn hình
Trải nghiệm sự tự do lớn hơn khi chụp ảnh với màn hình nghiêng tinh thể lỏng TFT góc xem rộng 3,0 inch gần 921 điểm k để có được những góc chụp linh hoạt hơn. Màn hình này cũng được thiết kế với lớp phủ chống phản chiếu, lớp phủ acrylic chống in hình vân tay, chức năng điều chỉnh độ sáng và Màn hình Màu Rõ ràng để đảm bảo cho bạn luôn nhìn rõ mọi thứ trên màn hình.
Wifi
Với máy ảnh Nikon Coolpix L840 chỉ bằng một thao tác, việc chia sẽ hình ảnh của bạn chưa bao giờ đơn giản đến thế. Việc kết nối còn cho phép bạn xem lại hình ảnh của mình trên điện thoại hay máy tính bảng, từ đó nâng cao khả năng lựa chọn một bức hình ưng ý nhất.
Loại |
Máy ảnh số du lịch |
Các điểm ảnh hiệu quả |
16,0 triệu, (Việc xử lý hình ảnh có thể làm giảm số lượng điểm ảnh hiệu quả). |
Cảm biến hình ảnh |
Loại 1/2,3 inch, CMOS, Tổng số điểm ảnh: khoảng 16,76 triệu |
Thấu kính |
Thấu kính NIKKOR với thu phóng quang 38x |
Tiêu cự |
4,0-, 152mm, (góc xem tương đương với thấu kính 22,5–855 mm ở định dạng 35mm [135]) |
Độ mở ống kính tối đa |
f/3, –6.5 |
Cấu trúc |
12 thành phần bên trong, 9 nhóm, (3 thành phần ống kính ED) |
Độ phóng đại thu phóng kỹ thuật số |
Lên đến 4x (góc xem tương đương với thấu kính khoảng 3420 mm ở định dạng 35mm [135]) |
Chống rung |
Chống Rung khi chuyển thấu kính (hình ảnh tĩnh), Chuyển thấu kính và Chống Rung điện tử (phim) |
Hệ thống lấy nét tự động |
Lấy nét tự động dò độ tương phản |
Phạm vi lấy nét |
[Góc rộng]: Khoảng 30 cm (1 ft) đến vô cực, [Chụp ảnh xa]: Khoảng 3,5 m (11 ft) đến vô cực, Chế độ Cận cảnh: Khoảng 1 cm (0,4 inch) đến vô cực (vị trí góc rộng), (Tất cả các khoảng cách được đo từ tâm của mặt trước thấu kính) |
Chọn vùng lấy nét |
Ưu tiên khuôn mặt, bằng tay với 99 vùng lấy nét, trung tâm, theo dõi đối tượng, lấy nét tự động tìm mục tiêu |
Cỡ màn hình |
7,5cm (3inch) chéo |
Độ phân giải màn hình |
Màn hình tinh thể lỏng TFT góc xem rộng khoảng 921 điểm k với lớp phủ chống phản chiếu và điều chỉnh độ sáng 5 mức, có thể nghiêng xuống khoảng 85°, nghiêng lên khoảng 90° |
Tầm phủ khuôn hình (chế độ chụp) |
Khoảng 99% theo chiều ngang và chiều dọc (so với ảnh thực tế) |
Tầm phủ khuôn hình (chế độ phát lại) |
Khoảng 99% theo chiều ngang và chiều dọc (so với ảnh thực tế) |
Phương tiện lưu trữ |
SD, SDHC, SDXC, Bộ nhớ trong (khoảng 20 MB) |
Hệ thống tập tin |
Phù hợp DCF và Exif 2.3 |
Định dạng tập tin |
Hình ảnh tĩnh: Phim JPEG: MOV (Video: H.264/MPEG-4 AVC, Âm thanh: LPCM stereo) |
Cỡ hình ảnh (điểm ảnh) |
16M (Cao) [4608 x 3456 (Mịn)] 16M [4608 x 3456] 8M [3264 x 2448] 4M [2272 x 1704] 2M [1600 x 1200] VGA [640 x 480] 16:9 [4608 x 2592] 1:1 [3456 x 3456] |
Độ nhạy ISO (Độ nhạy đầu ra tiêu chuẩn) |
ISO125, –1600, ISO 3200, 6400 (khả dụng khi sử dụng Chế độ tự động) |
Phương pháp đo sáng |
Ma trận, cân bằng trung tâm (thu phóng kỹ thuật số dưới 2x), điểm (thu phóng kỹ thuật số 2x trở lên) |
Các chế độ phơi sáng |
Phơi sáng và bù phơi sáng tự động được lập trình (–2.0 – +2.0 EV trong các bước 1/3 EV) |
Loại cửa trập |
Cửa trập cơ học và cửa trập điện tử CMOS |
Tốc độ cửa trập |
1/1500–, 1 giây, 1/4000 giây (tốc độ tối đa trong khi chụp ảnh liên tục tốc độ cao) 4 giây (Chế độ cảnh chụp bắn pháo hoa) |
Tự hẹn giờ |
Có thể chọn trong khoảng 2 đến 10 giây |
Loại |
Chọn bộ lọc ND điều khiển điện tử (–2 AV) |
Phạm vi |
2 bước (f/3 và f/6 [W]) |
Đèn nháy gắn sẵn |
Có |
Phạm vi (khoảng) (Độ nhạy ISO: Tự động) |
[Góc rộng]: 0,5–6,9 m (1 ft 8 inch–22 ft) [Chụp ảnh xa]: 3,5 m (11 ft) |
Điều khiển |
Đèn nháy tự động TTL có chức năng đo sáng trước |
Đầu nối USB |
USB Tốc độ Cao, Hỗ trợ In Trực tiếp (PictBridge) Đầu nối ngõ ra audio/video (có thể lựa chọn NTSC hoặc PAL) |
Đầu nối đầu ra HDMI |
Đầu nối micro HDMI (Loại D) |
Nắp đậy đầu vào DC |
Bộ đổi điện AC EH-67 (bán riêng) |
Tiêu chuẩn |
IEEE 802.11b/g/n (giao thức mạng LAN không dây tiêu chuẩn) |
Tần số hoạt động |
2412–2462 MHz (1-11 kênh) |
Phạm vi (đường ngắm) |
Khoảng 10 m (10 yd) |
Tốc độ dữ liệu (giá trị được đo thực tế) |
IEEE 802.11b: 5 Mbps IEEE 802.11g: 20 Mbps IEEE 802.11n: 20 Mbps |
Bảo mật |
OPEN/WPA2 |
Giao thức truy cập |
Hạ tầng |
Ngôn ngữ được hỗ trợ cho các menu máy ảnh |
Tiếng Ả Rập, tiếng Bengali, tiếng Bungary, tiếng Hoa (Giản thể và Phồn thể), tiếng Séc, tiếng Đan Mạch, tiếng Hà Lan, tiếng Anh, tiếng Phần Lan, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Hy Lạp, tiếng Hindi, tiếng Hungary, tiếng Indo, tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Marathi, tiếng Na Uy, tiếng Ba Tư, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha (Châu Âu và Braxin), tiếng Rumani, tiếng Nga, tiếng Serbia, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thụy Điển, tiếng Tamil, tiếng Telugu, tiếng Thái, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Ukraina, tiếng Việt |
Nguồn điện |
Bốn pin alkaline LR6/L40 (cỡ AA) Bốn pin lithium FR6/L91 (cỡ AA) Bốn pin sạc Ni-MH EN-MH2 (bán riêng) Bộ đổi điện AC EH-67 (bán riêng) |
Tuổi thọ pin đối với chế độ chụp ảnh tĩnh |
Khoảng 590 ảnh khi sử dụng pin alkaline, Khoảng 1240 ảnh khi sử dụng pin lithium, Khoảng 740 ảnh khi sử dụng pin EN-MH2 {sup(*1)} |
Tuổi thọ pin đối với phim (tuổi thọ pin thực tế cho quay phim) |
Khoảng 1 giờ 35 phút khi sử dụng pin alkaline, Khoảng 4 giờ 30 phút khi sử dụng pin lithium, Khoảng 2 giờ 30 phút khi sử dụng pin EN-MH2 {sup(*2)} |
Kích thước (RxCxS) |
Khoảng 113,5, x78,3, x96,0mm (4,5, x3,1, x3,8 inch), (không bao gồm các phần nhô ra) |
Trọng lượng |
Khoảng 538g (1 lb 3,0 oz) (kể cả pin và thẻ nhớ) |
Nhấn số để gọi ngay
THƯƠNG HIỆU
NGÀNH HÀNG LIÊN QUAN
Sản phẩm nổi bật
Tin tức mới nhất
- Đặt Hàng Hôm Nay, Nhận Ngay Ưu Đãi - Microphone RØDE Wireless GO II
- Đón Tết Rộn Ràng Nhận Lì Xì Ngập Tràn
- Tết Sum Vầy, Đong Đầy Khoảnh Khắc
- Cần Lưu Ý Gì Khi Chọn Mua Máy Tính Cho Học Sinh, Sinh Viên Để Học Trực Tuyến?
- Dự định trong tầm tay, sống thêm vui mỗi ngày
- Mừng Ngày Hồ Chí Minh Trở Lại, Tưng Bừng Khuyến Mãi
- Đón hè sôi động cùng Sony Alpha
- Quay, Live Cực Đã - Tránh Dịch Tại Gia
- Phụ Kiện Máy Ảnh, Máy Quay - Rinh Ngay Kẻo Lỡ
- Tham Dự Online Workshop, Nhận Ưu Đãi Từ Sony Alpha
- Xem các tin khác ►