• Máy Ảnh Fujifilm X-T10 Kit XC16-50 F3.5-5.6 OIS II (đen)
  • Máy Ảnh Fujifilm X-T10 Kit XC16-50 F3.5-5.6 OIS II (đen)
  • Máy Ảnh Fujifilm X-T10 Kit XC16-50 F3.5-5.6 OIS II (đen)
  • Máy Ảnh Fujifilm X-T10 Kit XC16-50 F3.5-5.6 OIS II (đen)
Trượt qua hình ảnh để phóng to
Tính năng nổi bật
- Cảm biến ảnh (APS-C) X-Trans CMOS II
- Độ phân giải 16.3 MP
- Kính ngắm đện tử
- Màn hình LCD 3.0-inch
- Độ nhạy ISO 200- 6400 mở rộng 51200
- Tốc độ màn trập 30 giây đến 1/4000 giây
- Chụp liên tiếp 8 ảnh/ giây
- Full HD 1920 x 1080 60p
- Kết nối Wifi , GPS
- Pin tương thich NP-W126 
 

 

Mã sản phẩmA01030109
Số lượng 100 sản phẩm
Giá BánLiên hệ(Đã có VAT)
Thương hiệuFujifilm
Bảo Hành(kích hoạt điện tử) 24 tháng
Xuất XứThái Lan
Màu sắc
Bình chọn
5/5 (40 lượt)

Description: Bình Minh Digital Rating: 5 out of 5
Sản phẩm tặng kèm :

Thẻ nhớ SDHC Sandisk Ultra 16GB 48Mb/sx1 Thẻ nhớ SDHC Sandisk Ultra 16GB 48Mb/s
Giá: 230,000 VNĐ

Quà tặng kèm trị giá lên đến: 230,000 VNĐ


Chi tiết sản phẩm
Máy Ảnh Fujifilm X-T10: Nhỏ gọn, cổ điển
 
 

Máy ảnh Fujifilm X-T10 đã được thiết kế để nhỏ còn nhỏ hơn, gọn còn gọn hơn. Trung thành với những đường nét vuông vứt nhưng tính năng được đảm bảo với sự cải tiến không ngừng.
 
Máy Ảnh Fujifilm X-T10 Body (Đen)


Thiết kế ấn tượng

Máy ảnh DSLR Fujifilm X T10 cũng có vẻ ngoài nhỏ gọn và trọng lượng nhẹ để bạn có thể thường xuyên mang theo bên người mà không gặp trở ngại về sự cồng kềnh. Máy được thiết kế theo phong cách cổ điển thường thấy của hãng Fujifilm. Bao phủ là một lớp sơn đen tinh tế, làm nổi bật lên sự chuyên nghiệp, cá tính nơi người sử dụng. Cả hai mặt trên và dưới của X-T10 được đúc bằng magie, đem lại độ chắc chắn mà thoải mái đặc trưng của kim loại nhẹ. Bên cạnh đó, hệ thống đèn flash của X-T10 cũng được Fujifilm bố trí rất khéo ngay trên đỉnh nên không làm ảnh hưởng đến vẻ thanh thoát bên ngoài của máy.



 
Máy Ảnh Fujifilm X-T10 Body (Đen)

Chiếc máy ảnh này còn có phần báng cao su với vân giả da ở phía trước thân máy, giúp người dùng cầm máy dễ dàng và chắc chắn hơn. Nhưng vì kích thước nhỏ gọn khiến phần tay cầm hơi nhỏ so với ống kính trọng lượng cao nếu được trang bị thêm cho máy nên khó thao tác trong một số trường hợp nhất định.
Máy Ảnh Fujifilm X-T10 Body (Đen)
Mặt trên là ba núm xoay điều chỉnh các thông số, bao gồm núm điều chỉnh tốc độ màn trập (từ B cho đến 1/4000s), núm điều chỉnh bù trừ sáng và cuối cùng là núm xoay chỉnh các chế độ chụp thay cho núm điều chỉnh ISO như ở Fujifilm X-T1.
Tính năng mạnh mẽ

Máy được trang bị cảm biến ảnh (APS-C) X-Trans CMOS II có độ phân giải 16.3 MP mang đến cho người sử dụng hình ảnh chất lượng cao và chi tiết nhất. Sử dụng mảng điểm ảnh X-Trans độc đáo của Fujifilm, cảm biến được thiết kế để loại bỏ sự xuất hiện của bộ lọc thông thấp quang học nhằm mục đích giảm hiện tượng gợn sóng và răng cưa. Lens Modulation Optimizer (LMO) cũng được đưa vào nhờ sử dụng bộ xử lý EXR II, giúp tự động bù đắp sai lệch và nhiễu xạ mờ để tạo ra hình ảnh với độ sắc nét tối đa. Các cảm biến X-Trans cho hình ảnh mượt mà, hỗ trợ chụp hình trong điều kiện thiếu sáng với một phạm vi độ nhạy sáng mở rộng tiêu chuẩn của dải ISO 100 - 51.200. Ở mức ISO 3200 và thậm chí 6400, chi tiết của ảnh vẫn còn được bảo toàn khá tốt. Tuy nhiên, nếu tăng ISO quá mức thì có khả năng xảy ra tình trạng bệt màu do máy cố gắng khử nhiễu hạt.
Máy Ảnh Fujifilm X-T10 Body (Đen)
Ngoài cho hiệu suất ánh sáng, bộ xử lý EXR II cũng cung cấp hiệu suất sử dụng cao trong toàn bộ hệ thống camera. Máy ảnh Fujifilm X-T10 cho thời gian khởi động khoảng 0.5 giây, độ trễ màn trập khoảng 0.005 giây, chụp khoảng thời gian là khoảng 0.5 giây, và màn trập điện tử cho phép bạn sử dụng tốc độ lên đến 1/32000 giây.

X-T10 sử dụng 49 điểm lấy nét trên chế độ lấy nét điểm, trong khi đó, nếu chọn lấy nét vùng hoặc lấy nét rộng, chiếc máy ảnh này cung cấp tối đa đến 77 điểm nhằm bắt nét các chuyển động một cách chính xác hơn. Với núm xoay ở phía trước thân máy, người dùng còn có thể thay đổi kích cỡ điểm lấy nét này cho phù hợp hơn với nhu cầu chụp .Hệ thống Intelligent AF hybrid tự động lấy nét cho thời gian bắt nét ít nhất là 0.06 giây. Thêm vào đó, 6 chế độ tự động lấy nét có sẵn giúp kiểm soát tối ưu X-T10 cho hiệu hiệu quả hình ảnh tốt nhất như: AF-S + Single Point, AF-S + Zone, AF-S + Wide/Tracking, AF-C + Single Point, AF-C + Zone, AF-C + Wide/Tracking. Đặc biệt là máy còn có thể chụp liên tiếp lên đến 8 khung hình trong mọt giây, giúp bạn bắt trọn mọi khoảnh khắc dù nhanh nhất.

Màn hình tiêu chuẩn, ống ngắm chất lượng

Người dùng có thể theo dõi đối tượng thông qua một màn hình màu LCD rộng 3” có thể xoay tạo điều kiện chụp ở mọi góc độ. Tuy vậy, khả năng xoay lật bị giới hạn không thể xoay 180° nên việc selfie sẽ không thể thực hiện dễ dàng.
Máy Ảnh Fujifilm X-T10 Body (Đen)
X-T10 còn được trang bị kính ngắm điện tử tiên tiến (EVF), cùng với một loạt các tính năng độc đáo, hỗ trợ tốt quá trình ngắm/chụp. Hệ thống kính ngắm điện tử bao gồm: 1 màn hình hiển thị OLED 2.36m-dot có độ phóng đại cao 0.62x, giúp nâng cao khả năng quan sát cho người chụp, ngay cả trong điều kiện ánh sáng yếu. Live View có thể được sử dụng để hiển thị hình ảnh tương tự như khi bạn sử dụng kính ngắm quang học. Hoặc ngược lại, kính ngắm cũng có thể dùng để xem trước ảnh hưởng của chế độ Film Simulation, hoặc các cài đặt khác nhằm đỡ mất thời gian cho việc kiểm tra lại hình ảnh sau mỗi lần chụp.

Dù điều kiện ánh sáng ban ngày hay ở trời tối, ống ngắm điện tử của Fujifilm X-T10 vẫn luôn đáp ứng được yêu cầu quan sát bởi khả năng hiển thị rất tốt cùng nhiều thông số ảnh rõ ràng trên ống ngắm.

Quay phim chuẩn HD

X-T10 có khả năng quay video Full HD 1080p hỗ trợ lên đến 60 fps. Full-time AF với khả năng theo dõi chủ thể giúp đảm bảo độ sắc nét, khi một trong hai đối tượng đang di chuyển hoặc khi máy ảnh đang chuyển động. Nút chuyển sang chế độ quay phim đặt ngay phía trên thân máy giúp thao tác chuyển đổi diễn ra một cách nhanh chóng.

 
Máy Ảnh Fujifilm X-T10 Body (Đen)

Kết nối không dây

Đối với những ai đang đi du lịch mà không đem theo laptop thì chỉ cần tải về ứng dụng của Fujifilm cung cấp trên iOS hoặc Android, người dùng có thể dễ dàng kết nối và trích xuất hình ảnh một cách nhanh chóng từ máy ảnh Fujifilm X-T10. Đây chính là tính năng kết nối không dây Wifi hotspot được tích hợp trong máy. Và càng thuận tiện hơn nữa khi máy được trang bị cổng USB, HDMI tốc độ cao.
Thông số kỹ thuật:
 

Tên sản phẩm

FUJIFILM X-T10

Số điểm ảnh hiệu dụng

16.3 triệu điểm ảnh

Cảm biến ảnh

X – Trans CMOS II 23.6mm x 15.6mm (APS-C) với bộ lọc màu sơ cấp
Số điểm ảnh tổng: 16.7 triệu điểm ảnh

Hệ thống làm sạch cảm biến

Rung siêu âm

Phương tiện lưu trữ

Thẻ nhớ SD / thẻ nhớ SDHC / thẻ nhớ SDXC (UHS-II)*1

Định dạng tập tin

Hình ảnh

JPEG (Exif Ver 2.3)*2, RAW (định dạng RAF ), RAW+JPEG (Nguyên tắc thiết kế phù hợp hệ thống tập tin máy ản / tương thích DPOF)

Phim

Định dạng phim: MOV
Phim nén: H.264
Âm thanh: Linear PCM Stereo

Số điểm ảnh

L: (3:2) 4896 x 3264 / (16:9) 4896 x 2760 / (1:1) 3264 x 3264
M: (3:2) 3456 x 2304 / (16:9) 3456 x 1944 / (1:1) 2304 x 2304
S: (3:2) 2496 x 1664 / (16:9) 2496 x 1408 / (1:1) 1664 x 1664

<Panorama chuyển động>
L: Dọc: 2160 x 9600 / Ngang: 9600 x 1440
M: Dọc: 2160 x 6400 / Ngang: 6400 x 1440

Ngàm ống kính

Ngàm FUJIFILM X

Độ nhạy sáng

TỰ ĐỘNG (có thể điều chỉnh lên tới ISO 6400)
Tương đương ISO 200 - 6400 (Độ nhạy đầu ra tiêu chuẩn)
Độ nhạy đầu ra mở rộng : tương đương ISO 100, 12800, 25600 và 51200

Kiểm soát phơi sáng

Đo sáng TTL 256 vùng, Đa / Điểm / Trung bình

Chế độ phơi sáng

AE chương trình / AE ưu tiên tốc độ màn trập / AE ưu tiên khẩu độ/ Phơi sáng thủ công

Bù phơi sáng

-3.0EV - +3.0EV, 1/3EV step
(quay phim : -2.0EV - +2.0EV)

Ổn định hình ảnh

Hỗ trợ bằng ống kính dạng OIS

Nhận diện khuôn mặt

Kiểu màn trập

Màn trập tiêu cự phẳng

Tốc độ màn trập

(Chế độ màn trập điện tử) 1 giây đến 1/32000giây *3 
(Chế độ P) 1/4 giây đến 1/4000 giây,
(Tất cả chế độ khác) 30 giây đến 1/4000 giây
Bóng đèn (tối đa 60 phút).
Đồng bộ tốc độ màn trập và đèn flash : 1/180 giây hoặc chậm hơn.

Chụp liên tục

Xấp xỉ 8.0 khung/giây (JPEG : tối đa xấp xỉ 8 khung hình)
Xấp xỉ 3.0 khung/giây (JPEG : phụ thuộc vào dung lượng thẻ nhớ)

* Số khung hinhg ghi lại có thể khác nhau tùy thuộc vào loại thẻ nhớ.

* Tỉ lệ khung hình khác nhau tùy thuộc vào điều kiện chụp và số lượng ảnh chụp.

Chụp bracketing tự động

Chụp bracketing với AE (±1/3EV, ±2/3EV, ±1EV)
Chụp bracketing với giả lập phim (chọn 3 loại giả lập phim bất kỳ)
Chụp bracketing với dải tương phản(100% • 200% • 400%)
Chụp bracketing với độ nhạy ISO (±1/3EV, ±2/3EV, ±1EV)
Chụp bracketing với cân bằng trắng (±1, ±2, ±3)

Lấy nét

Chế độ

AF đơn / AF liên tục / Lấy nét thủ công

Loại

AF hỗn hợp thông minh (AF tương phản TTL / AF nhân diện giai đoạn TTL), AF có đèn hỗ trợ

AF lựa chọn khung

AF đơn điểm : 49 vùng với mắt lưới 7x7 (Thay đổi kích thước khung AF trong 5 loại), AF vùng : Có thể chọn vùng 3x3 / 5x3 / 5x5 77 vùng trên mắt lưới 11x7, AF Rộng/Theo dõi : Lựa chọn tự động từ 77 vùng trên mắt lưới 11x7

Cân bằng trắng

Tự động nhận diện cảnh
Tùy chỉnh/ Lựa chọn nhiệt độ màu (K)
Thiết lập trước : Tiêu chuẩn/Bóng mờ/Đèn huỳnh quang (ánh sáng ban ngày) / Đèn huỳnh quang (ánh sáng trắng ấm)/ Đèn huỳnh quang (ánh sáng lạnh) / Đèn dây tóc/ Dưới nước

Chụp hẹn giờ

Chờ 10 giây / 2 giây

Chụp khoảng thời gian

Có (Thiết lập : Khoảng thời gian, Số ảnh chụp, Thời gian bắt đầu)

Đèn Flash

Flash bật thủ công (Flash siêu thông minh)
Số hướng dẫn : khoảng 5 (ISO100 • m) / khoảng 7 (ISO200 • m)

Chế độ flash

Kích hoạt khi kết nối với flash ngoài

Khử mắt đỏ TẮT

Tự động/Bắt buộc Flash/ Đồng bộ chậm/Chặn flash/ Đồng bộ sau màn che/Commander

Khử mắt đỏ MỞ

Tự động khử mắt đỏ / Giảm mắt đỏ & Bắt buộc flash / Giảm mắt đỏ & Đồng bộ chậm / Chặn flash / Giảm mắt đỏ & Đồng bộ sau màn che / Commander

* Khử mắt đỏ kích hoạt khi Nhận diện khuôn mặt MỞ.

Đèn flash rời

Có (tương thích đèn flash TTL chuyên dụng)

Khung ngắm

0.39 inch, khung ngắm OLED màu khoảng 2,36 triệu điểm
Độ phủ vùng quan sát & vùng chụp ảnh : xấp xỉ 100%
Điểm đặt mắt: khoảng 17.5mm (từ điểm đặt mắt phía sau máy ảnh)
Điều chỉnh diopter : -4m-1 đến +2m-1
Độ phóng đại : 0.62x với ống kính 50mm (tương đương định dạng35mm) ở vô cực và mức diopter là -1.0m-1
Tầm nhìn góc chéo : xấp xỉ 30° (Tầm nhìn góc ngang: xấp xỉ 25°)
Cảm biến mắt

Màn hình LCD

3.0-inch, tỉ lệ khung hình 3:2, khoảng 920.000 điểm, Mành hình LCD màu, có thể xoay (độ phủ xấp xỉ 100%)

Quay phim

Full HD 1920 x 1080 60p / 30p, Quay liên tục : tối đa khoảng 14 phút.
HD 1280 x 720 60p / 30p, Quay liên tục : tối đa khoảng 27 phút.

* Sử dụng thẻ có SD Speed Class loại hoặc cao hơn.

Chức năng nhiếp ảnh

SR TỰ ĐỘNG nâng cao, AF Nhận diện mắt, Nhận diện khuôn mặt, Chụp khoảng thời gian, Khử mắt đỏ tự động, Chọn thiết lập tùy chỉnh, Panorama chuyển động, Khoảng màu, Thiết lập (Màu sắc, Độ nét, Phạm vi D, Sự thêm bớt), Giả lập phim, Lọc nâng cao, Viền chỉnh khung hình, Số ảnh có thể chụp, Hiển thị biểu đồ, Xem trước độ sâu lấy nét, Tối ưu mô đun ống kính, AF trước, Kiểm tra lấy nét, Làm sáng vùng lấy nét, Digital Split Image™ *4, Mức điện tử, Phơi sáng kép, Chọn ưu tiên màn trập/lấy nét, Thiết lập nút Fn (RAW, Phim,...), Kiểm soát độ nhạy ISO TỰ ĐỘNG, Thiết lập AF tức thì (AF-S/AF-C), AE đồng bộ điểm & vùng lấy nét, Thiết lập nút chọn, thiết lập nút AE-L/AF-L, Menu nhanh Chỉnh sửa/Lưu, Xem trước/ Cân bằng trắng trong chế độ thủ công, Kiểu màn trập.

Chế độ Giả lập phim

10 loại (PROVIA/STANDARD, Velvia/VIVID, ASTIA/SOFT, PRO Neg Hi, PRO Neg. Std, MONOCHROME, MONOCHROME+Ye FILTER, MONOCHROME+R FILTER, MONOCHROME+G FILTER, SEPIA)

Thiết lập dải tương phản

TỰ ĐỘNG (100-400%), 100%, 200%, 400%

Bộ lọc nâng cao

Toy camera / Miniature / Pop color / High-key / Low-key / Dynamic tone / Soft focus / Partial color (Đỏ/Cam/Vàng/Lục/Lam/Chàm)

Các chế độ xem lại

Chuyển đổi RAW, Xoay ảnh, Giảm mắt đỏ, Hỗ trợ sách ảnh, Xóa ảnh đã chọn, Tìm kiếm ảnh, Xem lại nhiều ảnh cùng lúc(thumbnail), Xem ảnh chế độ slide, Đánh dấu tải lên, Bảo vệ, Cắt, Chỉnh kích thước, Panorama, Yêu thích.

Truyền tải không dây

Tiêu chuẩn

IEEE 802.11b / g / n (giao thức không dây tiêu chuẩn)

Chế độ tiếp cận

Cơ sở hạ tầng

Chức năng không dây

Đánh dấu địa điểm, Kết nối không dây (chuyển ảnh), Xem & nhận ảnh, Chụp ảnh từ xa , Tự động lưu trên máy tính, máy in instax printer.

Các chức năng khác

PictBridge, Exif Print, 35 Ngôn ngữ, Ngày/Giờ, Chênh lệch múi giờ, Âm thanh & đèn Flash TẮT, Chế độ khởi động nhanh, Hiệu suất cao, Xem trước trong chế độ thủ cộng, Màn hình chế độ dưới ánh nắng, Độ sáng EVF, Màu EVF, Độ sáng LCD, Màu sắc LCD, Xem trước hiệu ứng hình ảnh, Tùy chỉnh thiết lập hiển thị.

Đầu ra

Đầu ra video

-

Giao diện kĩ thuật số

USB 2.0 tốc độ cao /đầu ra micro USB

* có thể kết nối với Điều khiển từ xa RR-90 (được bán lẻ)

Đầu ra HDMI

Đầu cắm HDMI Micro (Loại D)

Khác

Micrô / âm thanh màn trập: ø2.5mm, đầu cắm stereo mini

Nguồn điện

Pin Li-ion NP-W126 (đi kèm)

Độ dày

118.4mm (W) x 82.8mm (H) x 40.8mm (D) / 4.7 in. (W) x 3.3in. (H) x 1.6in. (D)
(Độ dày nhỏ nhất : 31.9mm / 1.3 in.)

Trọng lượng

Khoảng 381g / 13.4 oz. (gồm pin và thẻ nhớ)
Khoảng 331g / 11.7 oz. (chưa tính phụ kiện, pin và thẻ nhớ)

Nhiệt độ vận hành

-10°C - +40°C (+32°F - +104°F)

Độ ẩm vận hành

10 - 80% (không ngưng tụ)

Dung lượng pin khi chụp ảnh

Khoảng 350 khung hình (Với ống kính XF35mmF1.4 R, màn hình LCD mở) *5

Dung lượng pin khi quay phim*5

Quay phim liên tục : khoảng 124 phút (Nhận diện khuôn mặt được TẮT)

* Quay phim không thể vượt quá 14 phút ở chế độ Full HD, và khoảng 27 phút ở chế độ HD.

Thời gian khởi động

Khoảng 0.5 giây, khi chế độ hiệu suất cao được MỞ
Khoảng 1.0 giây, khi chế độ hiệu suất cao được TẮT

* Nghiên cứu của Fujifilm

    Bình luận

    Copyright © 2015 CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÂN PHỐI BÌNH MINH

    GPDKKD số 0310697334, cấp ngày 17/03/2011 tại Sở kế hoạch và Đầu tư TP.Hồ Chí Minh
    Địa chỉ trụ sở: Điểm công nghiệp Tân Hội, Xã Tân Hội, Huyện Đan Phượng, Hà Nội
    Địa điểm kinh doanh: Số 2 ngõ 111 Láng Hạ, Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội
    Show room:Toà Sarica B.002, Đường D9, Khu Đô Thị Sa La, Phường An Lợi Đông, TP. Thủ Đức (Quận 2 cũ)
    Hồ Chí Minh, Việt Nam, 700000